Sử dụng dầu nhờn trong ứng dụng hàng ngày. Cách đo độ nhớt dầu nhờn.
Dầu động cơ được sử dụng làm chất bôi trơn trong động cơ đốt trong cho các loại xe
Thiết bị kiểm tra, đo độ nhớt dầu nhờn gồm:
- Thiết bị: Máy đo độ nhớt hoặc Máy đo lưu biến
- Kiểu máy: RV
- Spindle: YULA-15E
- Tốc độ: 10, 20 và 30 vòng / phút (Dầu nhờn động cơ 10W-40); 5, 10 và 15 vòng / phút (Dầu động cơ 20W-50)
Phụ kiện dùng kèm: - Bộ phụ kiện đo độ nhớt thấp UL Adapter
- Bể ổn nhiệt tuần hoànTC-550SD
-
Phương pháp kiểm tra:
- Bộ phụ kiện đo độ nhớt thấp UL Adapter được sử dụng với Máy đo độ nhớt hoặc Máy đo lưu biến của Brookfield.
- Trong ví dụ của chúng tôi, chúng tôi đã sử dụng máy đo độ nhớt RVDVNext với phần mềm RheocalcT để điều khiển máy đo độ nhớt và thu thập dữ liệu tự động. Nhiệt độ thử nghiệm của chúng tôi là 25 °C được duy trì bằng cách ngâm trực tiếp buồng mẫu UL Adapter vào bể ổn nhiệt tuần hoàn TC-550SD. Dữ liệu đại diện từ các phân tích được hiển thị trong Hình 1 cho thấy độ nhớt tương đối ổn định cho cả hai loại dầu động cơ ở 25 °C trong các phạm vi tốc độ được thử nghiệm. Độ nhớt của dầu động cơ 10W-40 (Dữ liệu đỏ) là 179 cP trong khi độ nhớt của dầu động cơ 20W-50 (Dữ liệu đen) là khoảng 337 cP.
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢT VỀ MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVNext SỬ DỤNG ĐỂ ĐO ĐỘ NHỚT DẦU NHỜN Ở THÍ NGHIỆM TRÊN
Điểm độc nhất của Máy đo độ nhớt DVNext:
- Đo độ nhớt theo Wizard: lấy kết quả cực nhanh.
- Cân chỉnh độ thăng bằng kỹ thuật số: để đảm bảo máy luôn cân bằng khi bạn đang kiểm tra mẫu.
- Kiểm tra dao động tự động.
- Kết nối Ethernet: Để dễ dàng lưu dữ liệu của bạn.
- Kết nối LIMS: Luôn có dữ liệu của bạn khi ở bất kỳ nơi đâu bạn cần.
- Tuân thủ tiêu chuẩn 21 CFR Phần 11: khi máy ở chế độ độc lập.
- Hệ thống khớp nối từ: Để nhanh chóng cài đặt và tháo lắp spindle chỉ bằng một tay.
- Quét mã vạch: Để làm cho công việc dễ dàng hơn và chính xác.
Đặc điểm chính của máy Máy đo độ nhớt DVNext:
- Có cả 2 phiên bản, là kiểu spindle kết nối nhanh và kiểu spindle cone/plate cho thể tích ít.
- Màn hình cảm ứng đủ màu 7 inch.
- Chế độ kiểm soát cao cấp.
- Vẽ đồ thị thời gian thực.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ.
- Thông tin được hiển thị: Độ nhớt (cP hoặc mPa • s), Nhiệt độ (° C hoặc ° F), Tốc độ cắt / ứng suất cắt, % mô-men xoắn, Tốc độ / spindle, Trạng thái chương trình, Tính toán mô hình toán học.
- Có sẵn các mô hình toán học tích hợp để phân tích dữ liệu ở chế độ độc lập. Ví dụ như: Casson, Bing-ham, Power Law, Thix Index.
- Kiểm soát nhiệt độ tích hợp khi kết nối với bộ điều nhiệt tuần hoàn của Brookfield hoặc hệ thống kiểm soát nhiệt nóng chảy Thermosel AMETEK Brookfield.
- Đầu do nhiệt độ PT-100.
- Các chương trình thiết kế độc lập.
- Độ chính xác: ± 1,0% của phạm vi toàn thang đo.
Độ lặp lại: ± 0,2%. - Phân tích các đặc điểm như ứng suất yiels stress, đường cong dòng chảy (trộn, bơm, phun),
mực cân bằng và độ phục hồi. - Giao diện PC USB cung cấp tùy chọn
Điều khiển máy tính và khả năng thu thập dữ liệu tự động
Lưu trữ dữ liệu nội bộ: 150 MB
Thông số kỹ thuật:
Phạm vi đo độ nhớt.
- Với Model DVNXLV: min 15 – max 6.000.000 cP.
- Với Model DVNXRV: min 100 – max 40.000.000 cP.
- Với Model DVNXHA: min 200 – max 80.000.000 cP.
- Với Model DVNXHB: min 800 – max 320.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 250 RPM.
- Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt DVNext.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.