PHỤ KIỆN ĐỘ NHỚT UL ADAPTER

,

Model: UL Adapter

Hãng: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

Giới thiệu chung về phụ kiện đo độ nhớt UL Adapter: 

  • Phụ kiện đo độ nhớt UL Adapter của Brookfield không thể sử dụng riêng lẻ mà phải kết hợp với các máy đo độ nhớt
    phụ kiện đo nhớt ul adapter
    máy đo độ nhớt DVE

    hoặc máy đo lưu biến của Brookfield để đảm bảo độ chính xác của phép đo cho những dung dịch có độ nhớt thấp, có độ nhớt dưới 15 centipoise, đo cho cả hợp chất Newton và phi Newton.

  • Bộ phụ kiện UL Adapter bao gồm một trục chính hình trụ chính xác quay bên trong một buồng chứa mẫu dạng ống thẳng được gia công chính xác. Thiết kế hình học kiểu hình trụ chính xác của nó cung cấp các phép đo độ nhớt cực kỳ chính xác và xác định tốc độ cắt “shear rate”.
  • Buồng chứa mẫu hình trụ có nắp vặn phía cuối có thể tháo rời cho phép buồng chứa mẫu đo hình trụ mở này được sử dụng trong cốc hoặc bể chứa. Với nắp được vặn kỹ, buồng mẫu kín có thể được ngâm trong bể điều nhiệt hoặc được sử dụng với lớp áo nước ULA-40Y để kiểm soát nhiệt độ chính xác. Phạm vi nhiệt độ làm việc là từ -1°C đến 100°C.

Các tính năng và ưu điểm của phụ kiện đo độ nhớt UL Adapter:

  • Lý tưởng cho các mẫu dung dịch có độ nhớt thấp, thường ứng dụng cho độ nhớt nhỏ hơn 15 centipoise.
  • Các bộ phận cấu thành được chế tác bằng thép không gỉ dễ dáng vệ sinh sạch sau đo.
  • Buồng đo mẫu thiết kế hình trụ xác định được tốc độ cắt shear rate chính xác để phân tích chi tiết sản phẩm.
    Thể tích mẫu sử dụng khá ít 16 ml.
  • Đo được độ nhớt thấp đến 1 centipoise.
  • Thao tác ráp phụ kiện UL Adapter vào các máy đo độ nhớt rất đơn giản do thiết kế đai ốc dài hơn nên dễ cầm nắm.phụ kiện đo nhớt ul adapter

Thông số kỹ thuật phụ kiện đo độ nhớt UL Adapter:

  • Khi phụ kiện đo độ nhớt UL Adapter kết hợp với các máy đo độ nhớt: LVT, DVELV, DV1MLV, DV2TLV, DV3TLV. Sẽ có tháng đo độ nhớt: 1.0 – 2,000,000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 60 RPM, 0.3 – 100 RPM, 0.5 – 100 RPM, 0.1 – 200 RPM.
  • Có 200 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD, hoặc cảm ứng.
  • Có thể chọn thêm các phần mềm: Wingather SQ, RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

SPECIFICATIONS

UL Adapter Ranges cP (mPa·s)
LVT, LVDVE,
DV1MLV
DV2TLV**
DV3TLV***
RVT, RVDVE,
DV1MRV
DV2TRV**
DV3TRV***
1.0-2K 1.0-2K 6.4-2K 3.0-2K
UL Adapter Ranges cP (mPa·s)
HAT, HADVE,
DV1MHA
DV2THA**
DV3THA***
HBT, HBDVE,
DV1MHB
DV2THB**
DV3THB***
12.8-2K 6.0-2K 51.2-2K 24.0-2K

K=1 thousand
**Ranges also apply to previous “DV-II” series Viscometers
***Ranges also apply to previous “DV-III” series Rheometers

Cung cấp bao gồm: buồng chứa mẫu đo 16 ml ULA-31 (E)Y, spindle YULA-15 (E), lớp áo nước giữ nhiệt mẫu đo, khớp nối, nắp vặn cố định buồng chứa mẫu.phụ kiện độ nhớt ul adapter