MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE-LV

, ,

Model: DVELV (DVEELVTJ0)

Hãng sản xuất: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

HÀNG CÓ SẴN

GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE-LV

Máy đo độ nhớt DVE-LV là sự kết hợp tính kinh tế và dễ vận hành với sự xuất sắc của Brookfield để cung cấp các phép đo độ nhớt đáng tin cậy. Giao diện dễ sử dụng cho phép người vận hành thay đổi thông số kiểm tra một cách dễ dàng và kiểm tra như một chuyên gia. Màn hình kỹ thuật số đảm bảo đọc kết quả kiểm tra dễ dàng và chính xác để đo độ nhớt và mô-men xoắn đồng thời. Chất lượng sản xuất đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và tuổi thọ dài.

Các tính năng tiêu biểu của máy đo độ nhớt DVE-LV BROOKFIELD:

  • Mô men xoắn của spindle cảm biến liên tục giúp nhận được kết quả đo nhanh hơn.
  • Độ chính xác đo mô men xoắn là 1% cho toàn thang đo.
  • Độ lặp lại đạt được 0.2% phạm vi toàn thang đo.
  • Hiển thị số trực tiếp ra màn hình LCD các thông số: kết quả độ nhớt Centipoise, % mô men lực xoắn, mã spindle/tốc độ …
  • Thao tác dễ dàng bằng phím bấm, đơn giản và dễ sử dụng.
  • Tương thích với tất cả các phụ kiện chọn thêm khác của Brookfield.
  • Máy được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST-Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia Hoa kỳ.
  • Có đến 18 tốc độ spindle lựa chọn đo ứng với từng loại mẫu cần đo.

Nguyên lý hoạt động của máy đo độ nhớt DVE-LV BROOKFIELD

  • Máy đo độ nhớt DVE-LV Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình LCD.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE-LV

Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DVE-LV BROKFIELD:

  • Thang đo độ nhớt: min 15 – max 2.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
  • Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
  • Nguồn điện sử dụng: Adapter.

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ nhớt DVE-LV.
  • Bộ nguồn Adapter.
  • Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
  • Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
  • Chân đế kiểu chữ A.
  • Vali chống xốc bảo vệ máy.

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

  • Nhớt chuẩn silicone các loại.
  • Thêm spindle.
  • Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
  • Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
  • Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
  • Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DVE-LV

Hướng dẫn cách chọn đúng model máy đo độ nhớt:

  • DVELV: sử dụng đo sản phẩm có độ nhớt thấp và đo các vật liệu mỏng nhất nghĩa là khi đổ dung dịch này ra mặt phẳng thì chúng chảy tràn lang không thể cố định. Ví dụ điển hình bao gồm: mực in các loại, dầu và dung môi, nước ép trái cây giải khát, nước khoáng, bia rượu, sữa tươi …
  • DVERV: dành cho các vật liệu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng máy DVELV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
  • DVEHA: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy DVERV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sôcôla và epoxies.
  • DVEHB: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy DVEHA. Các ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.