Giới thiệu chung về phụ kiện đo độ nhớt DIN Adapter:
- Bộ phụ kiện đo độ nhớt DIN Adapter (DAA) có hình dạng trục chính hình trụ phù hợp với đặc điểm kỹ thuật DIN 53019. Bao gồm 3 spindle và 2 buồng đo được cung cấp. DAA có thể được gắn vào bất kỳ Máy đo độ nhớt / Máy đo lưu biến kế tiêu chuẩn Brookfield.
- DIN Adapter không sử dụng độc lập, bắt buộc phải kết hợp với máy đo độ nhớt hoặc máy đo lưu biến để tính toán giá trị thực tế.
Thông số kỹ thuật – Máy đo độ nhớt DV2T:
Phạm vi đo độ nhớt.
- Với Model DV2TLV: min 15 – max 6.000.000 cP.
- Với Model DV2TRV: min 100 – max 40.000.000 cP.
- Với Model DV2THA: min 200 – max 80.000.000 cP.
- Với Model DV2THB: min 800 – max 320.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 200 RPM.
- Có 200 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu cảm ứng TouchScreen.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Các tính năng và tiện ích:
- DIN Adapter uân thủ các yêu cầu DIN 53019 cho thử nghiệm độ nhớt theo hình học. DIN là tiếng Đức tương đương với Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ.
- Được thiết kế để cung cấp một sự thay thế cho những khách hàng có khối lượng mẫu hạn chế. Yêu cầu cỡ mẫu 16 mL đến 20 mL.
- Thiết kế kiểu hình học hình trụ cung cấp tốc độ cắt xác định.
- Đi kèm với ba spindle và hai buồng cho phạm vi đo từ 1 đến 50.000 cP.
Thông số kỹ thuật:
Thang đo độ nhớt của DIN Adapter, cP (mPa·s) | ||||
LVT | LVDV-E DV1MLV |
DV2TLV** DV3TLV*** |
RVT, RVDVE, DV1MRV |
DV2TRV** DV3TRV*** |
1.9-37.9K | .2-37.9K | .0-50K | 2.2-50K | 5.0-50K |
K=1 thousand
**Ranges also apply to previous “DV-II” series Viscometers
***Ranges also apply to previous “DV-III” series Rheometers
Thang đo độ nhớt của DIN Adapter, cP (mPa·s) | ||||
HAT, HADVE, DV1MHA |
DV2THA** DV3THA*** |
HBT, HBDVE DV1MHB |
DV2THB** DV3THB*** |
|
24.4-50K | 10.0-50K | 97.6-50K | 40.0-50K |