GIỚI THIỆU MÁY ÉP BÙN BĂNG TẢI TE
Máy ép bùn băng tải TE gồm 2 công đoạn tách nước, căng băng tải tự động, điều khiển tốc độ băng tải và hổ trợ các tùy chọn nâng cấp tính năng điều khiển và vận hành. Máy ép bùn TE đặc biệt thiết kế cho dự án có công suất xử lý lớn, hiệu quả xử lý cao hơn.
Đặc điểm máy ép bùn băng tải TE
- Cấu tạo chuyên nghiệp thích ứng với nhiều loại bùn.
- Vận hành hoàn toàn tự động thuận tiện cho vận hành liên tục.
- Băng tải từ Châu Âu, khả năng thấm và tuổi thọ cao.
- Có nhiều tính năng an toàn giúp tránh rủi ro trong quá trình vận hành và tăng hiệu quả làm việc.
- Độ ồn thấp- Độ rung thấp- Bền bỉ và hiệu suất ổn định.
- Lưu lượng ép: từ 0.8 m3/h đến 110 m3/h.
- Khối lượng bùn khô sau ép: từ 15 Kg DS/h đến 1100 Kg DS/h.
- Độ ẩm bùn sau ép: từ 43% đến 85%.
- Vật liệu khung máy: Inox SUS 304.
Nguyên tắc hoạt động của máy ép bùn TE
Lượng bùn loãng sau khi keo tụ bằng Polymer tạo bông sẽ được đưa vào băng tải để ép, quá trình diễn ra liên tục khi băng tải vận hành, bùn sẽ được giữ lại trên bề mặt băng và được gạt tách ra ở đầu máy ép. Bùn sau khi ép có dạng bánh, độ ẩm đạt từ 60-85% (tùy thuôc thành phần và tính chất bùn đầu vào). Lượng nước tách ra sau khi thấm qua tấm vải lọc băng tải sẽ được thu hồi và đưa về bể chứa nước thải để được xử lý lại.
Máy ép bùn băng tải TE – kiểu băng tải đôi, hoạt động lên tục và có trống quay.
Đây là dòng sản phẩm nâng cấp từ dòng máy TB nên hiệu suất ép cao và độ ẩm bánh bùn sau ép cao từ 45—78% (Cao hơn so với dòng máy TA 66-85%), và công suất ép cực lớn.
Hãng Yuanchang – Đài Loan thiết kế dòng máy ép bùn băng tải TE với các Model: TE-750, TE-1000, TE-1250, TE-1500, TE-2000, TE-2500, TE-2000L, TE-2500L, TE-3000.
Ứng dụng của máy ép bùn TE:
- Máy ép bùn băng tải đôi được sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, đệt nhuộm, khai khoáng, thực phẩm, mỹ phẩm, hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp, nhà máy giấy, nhà máy gạch, mỏ, các nhà máy sản xuất thực phẩm…
Thông số kỹ thuật của Máy ép bùn băng tải TE:
Model | TE- 750 | TE – 1000 | TE -1250 | TE-1500 | TE -2000 | TE-2500 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 | 2500 |
Công suất ép bùn (m3/h) | 7 – 12 | 9,5-15,5 | 12,5 –20,5 | 18,5-30,5 | 24,5-41 | 32,5-54 |
Số lượng bùn khô (kg/h) | 105-180 | 143-233 | 188-308 | 278-458 | 368-615 | 488-810 |
Kích thước (mm) | ||||||
Chiều dài | 3250 | 3350 | 3500 | 4250 | 4600 | 4700 |
Chiều rộng | 1450 | 1700 | 1950 | 2300 | 2800 | 3350 |
Chiều cao | 2600 | 2700 | 2800 | 3200 | 3300 | 3300 |
Trọng lượng (Kg) | 1250 | 1550 | 1850 | 2500 | 3050 | 3800 |