GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-II+P
Thiết bị kỹ thuật số để đo độ nhớt với tất cả dữ liệu đọc trên màn hình, đầu ra nối tiếp RS-232C và phần mềm DVLoader. Máy đo độ nhớt DV-II+P với màn hình LCD, đầu ra RS-232C để kết nối PC, phần mềm DV-Loader và đầu ra tương tự 0-1 Vdc. Mô hình trung gian sẵn sàng sử dụng PC cho quá trình dữ liệu. Đầy đủ các phụ kiện có thể thay thế cho Brookfield. Màn hình LCD hiển thị đồng thời: độ nhớt tính bằng cP hoặc mPas,% mô-men xoắn, vòng / phút, trục chính được lắp đặt, nhiệt độ tính bằng ° C hoặc ° F, tốc độ cắt, ứng suất cắt.
ĐẶC ĐIỂM TIÊU BIỂU CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-II+P BROOKFIELD:
- Máy đo độ nhớt RVDV-II+P là nhớt kế đo theo cảm biến liên tục linh hoạt nhất của chúng tôi.
- Thông tin được hiển thị: giá trị độ nhớt (cP hoặc mPa • s), Nhiệt độ (°C hoặc °F), shear rate / shear stress.
- Tương thích với tất cả các phụ kiện của Brookfield.
- Phím di chuyển kiểu cuộn tròn cho lựa chọn đơn giản của tốc độ và spindle.
- Tích hợp cảm biến nhiệt độ RTD.
- Giao diện PC RS-232 hai chiều cung cấp điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động.
- Kiểm soát độ nhớt trên máy tính hoàn chỉnh với phần mềm Rheocalc tùy chọn.
- Tải về chương trình kiểm tra độ nhớt tùy chỉnh đơn giản với phần mềm DV Loader (kèm theo máy miễn phí).
- Có đến 54 tốc độ có thể lựa chọn cung cấp phạm vi vượt trội của đo độ nhớt / tốc độ cắt.
- Hiển thị phạm vi độ nhớt tự động – Thang đo độ nhớt đầy đủ (FSR) và 100% giá trị độ nhớt tối đa đo được.
- Độ chính xác: ± 1,0% của thang đo độ nhớt.
- Độ lặp lại: ± 0,2%.
Nguyên lý hoạt động:
- Máy đo độ nhớt Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình LCD.
Thông số kỹ thuật của Máy đo độ nhớt RVDV-II+P:
- Thang đo độ nhớt: min 100 – max 40.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 200 RPM.
- Có 54 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt RVDV-II+P.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.
Các phụ kiện có thể chọn thêm:
- Nhớt chuẩn silicone các loại.
- Thêm spindle.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
- Máy in nhỏ Dymo Printer.
- Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
- Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
- Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
- Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
- Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
- Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
- Phần mềm RheoCalcT Software.
Ứng dụng của phần mềm RheoCalcT Software:
- RheoCalcT Software kết nối được với DVII hoặc DVIII, có thể điều khiển thiết bị từ máy tính, điều khiển thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính. Tính toán data theo một số công thức liên quan đến lưu biến. Lưu được dữ liệu, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, in đồ thị, xuất data ra excel. Có bảo mật theo CFR 21 (phù hợp ngành dược).