MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT

, ,

Model: LVT

Hãng sản xuất: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

HÀNG CÓ SẴN

GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT

Máy đo độ nhớt kiểu quay số LVT Brookfield ban đầu là tiêu chuẩn phòng thí nghiệm được sử dụng trên toàn thế giới kể từ năm 1934. Các Model hiện tại đã được cải tiến với ổ đĩa điện tử đa tốc độ và núm điều khiển tốc độ được thiết kế công thái học để lựa chọn bất kỳ một trong 10 tốc độ được cài đặt sẵn ( 8 tốc độ trên các mô hình LVT) là nhanh chóng và dễ dàng. Thiết kế truyền động trực tiếp dẫn đến hoạt động cực kỳ yên tĩnh và tính linh hoạt cao hơn trong khi nguồn cung cấp năng lượng phổ quát tạo điều kiện cho việc sử dụng các nguồn năng lượng trên toàn thế giới.

Đặc điểm chính của máy đo độ nhớt LVT BROOKFIELD:

  • Máy đo độ nhớt LVT có Mô men xoắn của spindle cảm biến liên tục giúp nhận được kết quả đo nhanh hơn.
  • Độ chính xác đo mô men xoắn là 1% cho toàn thang đo.
  • Độ lặp lại đạt được 0.2% phạm vi toàn thang đo.
  • Điều chỉnh tốc độ dễ dàng bằng nút xoay.
  • Nút bật/tắt để mở và tắt máy
  • Máy đo độ nhớt dạng cơ LVT BROOKFIELD là kiểu máy đo độ nhớt hiển thị % mô-men xoắn bằng các kim quay trên mặt đồng hồ, từ giá trị % này nhân với hệ số tương ứng sẽ ra giá trị độ nhớt theo đơn vị Centipoise.
  • Tương thích với tất cả các phụ kiện chọn thêm khác của Brookfield.
  • Máy đo độ nhớt dạng cơ LVT được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST-Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia Hoa kỳ.
  • Mô tơ điện tử hoạt động êm nhẹ, rất thẩm mỹ và đáng tin cậy.
  • Thao tác cài đặt nhanh và rất dễ sử dụng.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT

Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt LVT BROOKFIELD:

  • Thang đo độ nhớt: min 15 – max 2.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 60 RPM or 0.5 – 100 RPM.
  • Có từ 8 – 10 tốc độ lựa chọn để đo.
  • Khi kim quay ổn định sẽ X (nhân) với hệ số để ra kết quả đo độ nhớt centipoise.
  • Nguồn điện sử dụng: Adapter.

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ nhớt LVT.
  • Bộ nguồn Adapter.
  • Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
  • Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
  • Chân đế kiểu chữ A.
  • Vali chống xốc bảo vệ máy. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVT

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

Hướng dẫn cách chọn đúng model máy đo độ nhớt:

  • LVT: sử dụng đo sản phẩm có độ nhớt thấp và đo các vật liệu mỏng nhất nghĩa là khi đổ dung dịch này ra mặt phẳng thì chúng chảy tràn lang không thể cố định. Ví dụ điển hình bao gồm: mực in các loại, dầu và dung môi, nước ép trái cây giải khát, nước khoáng, bia rượu, sữa tươi …
  • RVT: dành cho các vật liệu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng máy LVT. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
  • HAT: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy RVT. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sôcôla và epoxies.
  • HBT: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy HAT. Các ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.