MÁY ĐO ĐỘ NHỚT byko-visc Premium L


Model: byko-visc Premium L

Hãng sản xuất: Qualitest – Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

HÀNG CÓ SẴN

GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT byko-visc Premium L

Máy đo độ nhớt byko-visc Premium L có khả năng đa chức năng đáp ứng mọi yêu cầu của các phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Kiểm tra Chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM D2196, ISO 2555/1652, BS 6075/5350

Lập trình điều khiển bằng menu giúp bạn dễ dàng truy cập tất cả các chức năng. Màn hình LCD màu có chất lượng hình ảnh tuyệt vời để xem dữ liệu. Công nghệ truyền thông mới nhất là tiêu chuẩn để truyền dữ liệu đến các thiết bị bên ngoài. Giao tiếp hai chiều với Phần mềm byko-visc cho phép phần mềm lập trình thiết bị và tự động truy xuất dữ liệu.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT byko-visc Premium L

Phạm vi ứng dụng Máy đo độ nhớt byko-visc Premium L:

Với Phạm vi đo độ nhớt từ 20 đến 2.000.000 centipoise. Máy đo độ nhớt byko-visc Premium L phù hợp để đo độ nhớt của Chất kết dính (dung môi); Hóa chất; Mỹ phẩm; Sáp nóng; Mực (in thạch bản); Sơn cao su; Hệ thống sơn; Polyme; Giải pháp cao su; Dung môi …

Đặc điểm của Máy đo độ nhớt byko-visc Premium L:

  • Hiển thị dữ liệu: Tốc độ,% toàn thang đo,% mô-men xoắn, # trục chính, Giá trị độ nhớt (cP hoặc MPa), Nhiệt độ mẫu, Tốc độ cắt, Ứng suất cắt, Mật độ (mục nhập của người dùng)
  • Kiểm tra tự động chẩn đoán trong quá trình khởi động
  • Màn hình đồ họa TFT LCD màu với 12 phím hoạt động
  • 2600 cài đặt tốc độ với 18 nhóm tùy chỉnh
  • Cảnh báo âm thanh cho các giá trị đo ngoài phạm vi
  • Các tính năng có thể lập trình: Thời gian để mô-men xoắn, Thời gian dừng
  • Nhiều bước, Đường dốc
  • Đầu dò nhiệt độ PT100
  • Bộ nhớ 9 vị trí
  • Phạm vi tự động – tự động hiển thị phạm vi độ nhớt với lựa chọn trục chính và tốc độ
  • Giao diện USB, WIFI, Bluetooth
  • Phần mềm ghi dữ liệu
  • Phần mềm byko-visc
  • Phụ kiện ngắt kết nối nhanh để chuyển đổi trục chính
  • Đa ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Ba Lan, Nhật Bản

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐỘ NHỚT byko-visc Premium L:

  • Thang đo độ nhớt: min 20 – max 6.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.01 – 250 RPM.
  • Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
  • Kích thước: 250 x 310 x 470 mm.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
  • Trọng lượng: 3.25 kg.