Độ nhớt là gì?
Độ nhớt là thước đo khả năng kháng cự lại sự chuyển động của một chất dưới một lực tác động.
Công thức đo độ nhớt khá đơn giản:
Độ nhớt = ứng suất cắt / tốc độ cắt
Kết quả thường được biểu thị bằng centipoise (cP), tương đương với 1 mPa s (millipascal giây).
Ứng suất cắt là lực trên một đơn vị diện tích cần thiết để di chuyển một lớp chất lỏng liên quan đến lớp khác.
Tốc độ cắt là thước đo sự thay đổi tốc độ mà các lớp trung gian di chuyển đối với nhau.
Chất lỏng Newton so với phi Newton
Isaac Newton, người khám phá công thức này, đã nghĩ rằng, ở một nhiệt độ nhất định và ứng suất cắt, độ nhớt của chất lỏng sẽ không đổi bất kể có sự thay đổi của tốc độ cắt.
Ông chỉ đúng một phần. Một số chất lỏng, chẳng hạn như nước và mật ong, kết quả theo cách này. Chúng tôi gọi những chất lỏng này là chất lỏng Newton. Tuy nhiên, hầu hết các chất lỏng có độ nhớt dao động tùy thuộc vào tốc độ cắt. Chúng được gọi là chất lỏng phi Newton.
Có năm loại chất lỏng phi Newton: thixotropic, rheopectic, pseudoplastic, giãn, và nhựa. Cần xem xét khác nhau khi đo độ nhớt từng loại chất lỏng này.
Đọc đến đây các bạn thể thể đã hiểu được phần nào về độ nhớt là gì.
BROOKFIELD, Nhà sản xuất ra hàng loạt máy đo độ nhớt cho cả hợp chất Newton và phi Newton, giúp khách hàng đo giá trị độ nhớt chính xác của vật liệu và giúp khách hàng biết được độ nhớt là gì.
Giới thiệu chung – Máy đo độ nhớt DVNext BROOKFIELD
Kiểu máy thế hệ mới tích hợp nhiều tính năng đo đạt trên một máy, quan trọng nhất là đo độ nhớt và đo yield stress, trong khi vẫn tuân thủ tiêu chuẩn 21CFR Phần 11 và GAMP.
- Cài đặt nhanh với phiên bản đo độ nhớt kiểu mới Wizard và cân chỉnh độ thăng bằng của máy bằng kỹ thuật số.
- Hệ kết nối Ethernet và LIMS.
- Với thiết kế đặc biệt bạn chỉ cần một tay để gắn spindle vào máy và tháo spindle ra khỏi máy sau khi đo, việc này thực hiện rất nhanh và dễ dàng.
- Tuân thủ tiêu chuẩn 21 CFR Phần 11 ở chế độ độc lập.
Điểm độc nhất của Máy đo độ nhớt DVNext BROOKFIELD
- Đo độ nhớt theo Wizard: lấy kết quả cực nhanh.
- Cân chỉnh độ thăng bằng kỹ thuật số: để đảm bảo máy luôn cân bằng khi bạn đang kiểm tra mẫu.
- Kiểm tra dao động tự động.
- Kết nối Ethernet: Để dễ dàng lưu dữ liệu của bạn.
- Kết nối LIMS: Luôn có dữ liệu của bạn khi ở bất kỳ nơi đâu bạn cần.
- Tuân thủ tiêu chuẩn 21 CFR Phần 11: khi máy ở chế độ độc lập.
- Hệ thống khớp nối từ: Để nhanh chóng cài đặt và tháo lắp spindle chỉ bằng một tay.
- Quét mã vạch: Để làm cho công việc dễ dàng hơn và chính xác.
Đặc điểm chính của máy Máy đo độ nhớt DVNext BROOKFIELD
- Có cả 2 phiên bản, là kiểu spindle kết nối nhanh và kiểu spindle cone/plate cho thể tích ít.
- Màn hình cảm ứng đủ màu 7 inch.
- Chế độ kiểm soát cao cấp.
- Vẽ đồ thị thời gian thực.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ.
- Thông tin được hiển thị: Độ nhớt (cP hoặc mPa • s), Nhiệt độ (° C hoặc ° F), Tốc độ cắt / ứng suất cắt, % mô-men xoắn, Tốc độ / spindle, Trạng thái chương trình, Tính toán mô hình toán học.
- Có sẵn các mô hình toán học tích hợp để phân tích dữ liệu ở chế độ độc lập. Ví dụ như: Casson, Bing-ham, Power Law, Thix Index.
- Kiểm soát nhiệt độ tích hợp khi kết nối với bộ điều nhiệt tuần hoàn của Brookfield hoặc hệ thống kiểm soát nhiệt nóng chảy Thermosel AMETEK Brookfield.
- Đầu do nhiệt độ PT-100.
- Các chương trình thiết kế độc lập.
- Độ chính xác: ± 1,0% của phạm vi toàn thang đo.
Độ lặp lại: ± 0,2%. - Phân tích các đặc điểm như ứng suất yiels stress, đường cong dòng chảy (trộn, bơm, phun),
mực cân bằng và độ phục hồi. - Giao diện PC USB cung cấp tùy chọn
- Điều khiển máy tính và khả năng thu thập dữ liệu tự động
- Lưu trữ dữ liệu nội bộ: 150 MB
Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt DVNext BROOKFIELD:
Phạm vi đo độ nhớt.
- Với Model DVNXLV: min 15 – max 6.000.000 cP.
- Với Model DVNXRV: min 100 – max 40.000.000 cP.
- Với Model DVNXHA: min 200 – max 80.000.000 cP.
- Với Model DVNXHB: min 800 – max 320.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 250 RPM.
- Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt DVNext.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.