ĐO ĐỘ NHỚT NGÀNH THỰC PHẨM
Đo độ nhớt được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm để tối đa hóa hiệu quả sản xuất và hiệu quả chi phí. Nó ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển của sản phẩm qua đường ống, thời gian đặt hoặc khô và thời gian cần thiết để phân phối chất lỏng vào bao bì. Quy trình sản xuất phải được thiết kế với độ nhớt của sản phẩm, đảm bảo rằng các đường ống được đặt góc cạnh để tối ưu hóa dòng chảy, hoặc các bộ phận phân phối cung cấp lượng lực thích hợp để tạo ra dòng chảy, nhưng không quá nhiều để bao bì bị đầy.
Độ nhớt cũng là một đặc tính của kết cấu thực phẩm. Độ nhớt của sản phẩm phải được đo lường và theo dõi trong quá trình sản xuất để đảm bảo rằng mỗi lô đều có chất lượng như nhau và sẽ trải qua quá trình sản xuất một cách hiệu quả.
Các tính năng tiêu biểu – Máy đo độ nhớt ngành thực phẩm DV1M BROOKFIELD
- Mô men xoắn của spindle cảm biến liên tục giúp nhận được kết quả đo nhanh hơn.
- Độ chính xác đo mô men xoắn là 1% cho toàn thang đo.
- Độ lặp lại đạt được 0.2% phạm vi toàn thang đo.
- Hiển thị số trực tiếp ra màn hình lớn LCD các thông số: kết quả độ nhớt Centipoise, % mô men lực xoắn, mã spindle/tốc độ, nhiệt độ 0C hoặc 0F (khi chọn mua thêm đầu nhiệt RTD) …
- Thao tác dễ dàng bằng phím bấm, đơn giản và dễ sử dụng.
- Tương thích với tất cả các phụ kiện chọn thêm khác của Brookfield.
- Máy được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST-Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia Hoa kỳ.
- Có đến 18 tốc độ spindle lựa chọn đo ứng với từng loại mẫu cần đo.
- Có sẵn cổng giao tiếp PC kết nối máy tính khi chọn mua thêm phần mềm ứng dụng Wingather Software, và kết nối đầu ra với máy in mini Dymo printer.
- Có nhiều ngôn ngữ lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Đức …
Nguyên lý hoạt động – Máy đo độ nhớt ngành thực phẩm DV1M BROOKFIELD
- Máy đo độ nhớt Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình LCD.
Thông số kỹ thuật của Máy đo độ nhớt ngành thực phẩm DV1M BROOKFIELD
Phạm vi đo độ nhớt:
- Với Model DV1MLV: min 15 – max 2.000.000 cP.
- Với Model DV1MRV: min 100 – max 13.000.000 cP.
- Với Model DV1MHA: min 200 – max 26.000.000 cP.
- Với Model DV1MHB: min 800 – max 104.000.000 cP.
-
Phạm vi đo
cP (mPa•s)Tốc độ đo MODEL Min. Max. RPM Số tốc độ DV1MLV 1† 2M .3-100 18 DV1MRV 100†† 13M .3-100 18 DV1MHA 200†† 26M .3-100 18 DV1MHB 800†† 104M .3-100 18 - Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
- Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Nên chọn thêm phần mềm Wingather Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt DV1M.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.