MÁY ĐO ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌC AD17VB6G, gồm:
- Bể điều nhiệt đo độ nhớt ở 400C và 1000C (1 Bể 400C & 1 Bể 1000C).
- ống nhớt kế mao quản thuỷ tinh.
- Nút giữ nhớt kế.
- Đồng hồ bấm giây.
CHI TIẾT:
1.BỂ ĐIỀU NHIỆT ĐO ĐỘ NHỚT
Model: AD17VB6G-A12E
Hãng sản xuất: Polyscience – MỸ
Xuất xứ: MỸ
Tính năng của bể điều nhiệt máy đo độ nhớt động học AD17VB6G:
- Được cấu hình độc đáo để đáp ứng các nhu cầu kiểm tra chất lượng và kiểm tra cụ thể, bao gồm cả ASTM D-445.
- Hiển thị trực quan màn hình 3,75″ với điều khiển cảm ứng
- 4 ngôn ngữ chọn: Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Anh
- Bộ điều khiển xoay 180 ™
- Kết nối trên bo mạch: USB-A & B, Ethernet, RS-232 / RS-485 và đầu dò nhiệt độ bên ngoài
- Lời nhắc trên màn hình
- Tối ưu hóa hiệu suất tự động và điều chỉnh nhiệt cụ thể
- Khả năng hiệu chuẩn một điểm
Thông số kỹ thuật của bể điều nhiệt máy đo độ nhớt động học AD17VB6G:
- Loại điều khiển: Kỹ thuật số tiên tiến
- Màn hình: 3,75 “Touch-Pad LCD
- Kết nối: Ethernet, USB A & B, RS485 / địa chỉ RS485, Đầu dò nhiệt độ bên ngoài
- Ngôn ngữ được hỗ trợ: 4: Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Anh
- Bộ điều khiển xoay 180: Có
- Phạm vi nhiệt độ làm việc ° C: Môi trường xung quanh + 10 ° đến 200 °
- Độ ổn định nhiệt độ ° C: ± 0,01 °
- Tối ưu hóa chất lỏng / Điều chỉnh nhiệt cụ thể: Tự động và / hoặc người dùng điều chỉnh
- Khả năng hiệu chỉnh nhiệt độ: 1 điểm
- Truy cập hoạt động (L x W x D) (cm): (6) x 5.1 Ø x 27.9 cm
- Loại bơm: Áp suất / Hút
- Lớp dễ cháy (DIN 12876-1): III (FL)
2.ỐNG NHỚT KẾ MAO QUẢN THUỶ TINH
2.1: Nhớt kế mao quản thủy tinh chảy xuôi Cannon-Mỹ
(Dùng đo độ nhớt động học của chất lỏng sáng Newton như các sản phẩm dầu khí hay dầu nhờn theo tiêu chuẩn ASTM D445)
- – 9721-B59 Size 100, range: 3 to 15 cSt, đã hiệu chuẩn
- – 9721-B62 Size 100, range: 7 to 35 cSt, đã hiệu chuẩn
- – 9721-B65 Size 200, range: 20 to 100 cSt, đã hiệu chuẩn
- – 9721-B68 Size 300, range: 50 to 250 cSt, đã hiệu chuẩn
2.2: Nhớt kế mao quản thủy tinh chảy ngược Cannon-Mỹ
(Dùng đo độ nhớt động học của chất lỏng tối Newton như các sản phẩm dầu khí hay dầu nhờn theo tiêu chuẩn ASTM D445)
- – 9721-F59 Size 100, range: 3 to 15 cSt, đã hiệu chuẩn
- – 9721-F62 Size 100, range: 7 to 35 cSt, đã hiệu chuẩn
- – 9721-F65 Size 200, range: 20 to 100 cSt, đã hiệu chuẩn
- – 9721-F68 Size 300, range: 50 to 250 cSt, đã hiệu chuẩn