TẠI SAO CHỌN ĐỘ NHỚT BROOKFIELD?

Dòng máy đo độ nhớt, đo lưu biến và phụ kiện đa dạng của Brookfield cho phép thử nghiệm bao quát trên tất cả vật liệu và linh hoạt trong mọi môi trường, cho dù đo độ nhớt trong phòng thí nghiệm hay đo độ nhớt trực tuyến online. Thiết kế dễ sử dụng, linh hoạt, hiệu suất đáng tin cậy và chất lượng dịch vụ tốt đã khiến thương hiệu Brookfield được yêu thích trên toàn thế giới. Đây là lí do nhất để trả lời cho câu “Tại sao chọn máy đó độ nhớt Brookfield”.
Tất cả Máy đo độ nhớt phòng thí nghiệm Brookfield đều chính xác trong khoảng +/- 1,0% phạm vi sử dụng và có độ tái lập trong khoảng +/- 0,2% để kết quả kiểm tra có thể được giống nhau như một dù ở bất cứ đâu trên thế giới khi sử dụng cùng một model máy đo độ nhớt của Brookfield. Máy đo độ nhớt online của Brookfield đã hoạt động trong nhiều năm qua trong các ứng dụng khác nhau (in, dầu khí, sản xuất viên nang gelatin, chế biến thực phẩm …) cung cấp phép đo và kiểm soát giá trị độ nhớt trực tuyến liên tục. Và đây là câu trả lời thuyết phục nhất “Tại sao chọn máy đo độ nhớt Brookfield” từ khách hàng khó tính nhất.
Đồng thời, hỗ trợ sau bán hàng của chúng tôi bao gồm các chương trình Đào tạo và Dịch vụ chăm sóc khách hàng để đảm bảo rằng bạn có đủ kiến thức và kỹ năng sử dụng Máy đo độ nhớt trong một thời gian dài.
Và nếu có sự cố xảy ra, đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng bên cạnh để giúp bạn nhanh nhất, ví dụ như một cuộc gọi điện thoại hoặc gửi email đi để đưa ra lời khuyên và hướng dẫn.
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV2T BROOKFIELD
Các tính năng tiêu biểu – Máy đo độ nhớt DV2T BROOKFIELD:
- Màn hình màu cảm ứng 5 inch giúp người sử dụng thao tác nhanh và tiện lợi.
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Đức …
- Thông tin được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP / mP·s), nhiệt độ (° C / ° F), tốc độ cắt / ứng suất,% mô-men xoắn, spindle/tốc độ, trạng thái chương trình …
- Khả năng lập trình mới và phân tích kết quả mạnh mẽ đa chiều.
- Giao diện USB PC kết nối máy tính khi chọn mua thêm phần mềm ứng dụng RheocalcT Software, và kết nối đầu ra với máy in mini Dymo printer.
- Phần mềm cao cấp RheocalcT Software đáp ứng tất cả các ứng dụng và yêu cầu của khách hàng.
- Tăng cường bảo mật nâng cao với cấp độ người dùng và quyền truy cập mật khẩu có thể tùy chỉnh để tuân thủ các yêu cầu quy định, chẳng hạn như 21 CFR Phần 11.
Nguyên lý hoạt động:
- Máy đo độ nhớt Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình TouchScreen.
Thông số kỹ thuật – Máy đo độ nhớt DV2T BROOKFIELD
Phạm vi đo độ nhớt.
- Với Model DV2TLV: min 15 – max 6.000.000 cP.
- Với Model DV2TRV: min 100 – max 40.000.000 cP.
- Với Model DV2THA: min 200 – max 80.000.000 cP.
- Với Model DV2THB: min 800 – max 320.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 200 RPM.
- Có 200 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu cảm ứng TouchScreen.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt DV2T.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.