GIỚI THIỆU VỀ MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TV-35L CỦA TOKI SANGYO
- Phép đo độ nhớt theo chương trình dễ sử dụng hơn bằng năng nhận diện thang đo tự động giúp sử dụng tốt nhất thang đo độ nhớt động.
- Độ tuyến tính và độ lặp lại vượt trội được hiện thực hóa bằng một thiết kế kết hợp độc đáo của Cơ chế không trục với Phương pháp cân bằng mô men xoắn.
- Cơ chế đo không trục không sử dụng vòng bi bảo đảm kết quả đo đáng tin cậy vượt trội so với tuyến tính và độ lặp lại trong một khả năng thang đo độ nhớt rộng.
- Sức mạnh của máy đo độ nhớt Model TV-25L/35L nằm ở khả năng đa phạm vi đo cho phép
- mở rộng gấp tám lần và đo độ nhớt liên tục mà không thay đổi rôto.
- Người dùng cũng sẽ ấn tượng với khả năng hiệu suất chi phí rất hiệu quả của phép đo trong việc kết hợp chương trình đo với chức năng đo tự động.
Tính năng chính của máy đo độ nhớt TV-35L:
Đo theo chương trình cài đặt
- TV-35L cho phép đặt tối đa 40 bước trong chương trình đo độ nhớt. Người dùng có thể lựa chọn
Chế độ trở lại để đo lại.
Phạm vi độ nhớt chọn tự động
- TV-35L tự động chuyển từng phạm vi đo và đo độ nhớt, sử dụng chức năng đa phạm vi. Kết hợp với chương trình chức năng, người dùng có thể đo độ nhớt hiệu quả.
Hệ thống servo cân bằng mô-men xoắn
- TV-25L/35L sử dụng phương pháp đo Zero không có cấu trúc, có thể được đo trên một servo cân bằng mô-men xoắn, hệ thống cung cấp cho khả năng tuyến tính vượt trội trong phạm vi đo rộng, không làm giảm độ lặp lại.
Chức năng đa phạm vi đo
- Chức năng cho phép phạm vi đo độ nhớt động của TV-25L/35L được phép đo phạm vi rộng, cho phép mở rộng gấp tám lần và đo độ nhớt liên tục mà không thay đổi rôto.
Cơ chế không trục
- Một sự sắp xếp không có trục mà sử dụng linh hoạt khớp nối thay thế cơ chế truyền thống và trục truyền thống. Điều này giúp loại bỏ các bộ phận hao mòn và đảm bảo rằng độ lặp lại ban đầu cao của máy đo là duy trì ổn định kết quả theo thời gian.
Tốc độ quay
- Người dùng có thể đặt tốc độ quay từ 0,1 vòng / phút thành 100,0 vòng / phút trên 0,1 vòng / phút.
Chức năng auto-zero
- Chức năng này cho phép người dùng hiệu chỉnh nhớt kế và chính xác đến các đơn vị mà khách hàng lựa chọn.
Chức năng nhớ các chương trình đo
- Chức năng này có thể ghi nhớ 5 kết quả đo trong điều kiện đo thủ công, tự động dừng (Thời gian ・ độ nhớt), 1 chế độ chương trình đo.
Chức năng tự động
- Phép đo được tự động chấm dứt tại một thời điểm quy định hoặc khi chất lỏng đo được độ nhớt đặt trước.
Chức năng điều khiển từ xa
- Để bắt đầu và dừng thiết bị đo có thể được vận hành bởi tín hiệu ngoài. Và sử dụng tín hiệu đặt ra open collector, tình trạng của nhớt kế có thể được thông báo bởi còi và đèn.
Cảnh báo giới hạn trên và dưới
- Chức năng này thông báo cho người dùng với tiếng chuông vì độ nhớt vượt quá độ nhớt trên hoặc dưới quy định tới trước.
Chức năng làm nóng trước
- Đo độ nhớt có thể được tự động bắt đầu tại một thời điểm được chọn trước để cho phép làm nóng trước khi chờ đợi.
Khả năng hoán đổi dữ liệu
- Dữ liệu tương thích chéo với dữ liệu Độ nhớt thông thường, phù hợp với tiêu chuẩn JIS và ISO.
Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt TVB-35L:
- Thang đo độ nhớt: min 15 – max 30.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.01 – 100 RPM.
- Số bước đo: 1.001 bước trên 0.1 rpm.
- Chế độ đo: cài đặt đo thủ công, tự động dừng phép đo theo thời gian đặt trước, tự động dừng đo độ nhớt theo chương trình cài trước, tối đa là 40 bước cho 1 chương trình.
- Bộ nhớ phép đo: 5
- Hiển thị: % / mPa・s / Pa・s / kPa・s(cP/P switching possible)
- Tư động dừng việc đo khi cài thời gian đo.
- Tự động ngừng đo khi đạt giá trị độ nhớt cài trước.
- Nhiệt độ đo: 10 – 60 0C
- Cổng giao tiếp: RS-232C, USB
- Vật liệu chế tạo: thép không gỉ
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz
- Điện năng tiêu thụ: < 20 VA
- Kích thước (WxDxH): 105 x 220 x 320 mm
- Trọng lượng: 8 kg