MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-III ULTRA


Model: RVDV-III ULTRA

Hãng: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

ĐẶC ĐIỂM TIÊU BIỂU CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-III Ultra:

  • Là máy đo độ nhớt đầy đủ tính năng nhất hay còn gọi là máy đo độ nhớt tất cả trong một, để dễ dàng để dự đoán tính chất dòng chảy hoàn thiện của vật liệu.
  • Các thông tin được hiển thị bao gồm: Giá trị độ nhớt (cP hoặc mPa • s), Nhiệt độ (°C hoặc °F), Shear rate/ stress, % mô-men xoắn, Tốc độ đo / spindle, Các bước của chu trình đo, Tính toán mô hình theo toán học.
  • Có đến 2600 tốc độ có thể lựa chọn để mô tả một loạt các tình trạng của dòng chảy.
  • Tích hợp cảm biến nhiệt độ RTD.
  • Giao diện PC RS-232 hai chiều cung cấp điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động.
  • Tải về chương trình kiểm tra độ nhớt tùy chỉnh với phần mềm Rheoloader (miễn phí kèm theo máy)
  • Kiểm soát tất cả trên máy tính hoàn chỉnh nhờ sử dụng phần mềm Rheocalc32 tùy chọn cho phép bạn kiểm soát tất cả các khía cạnh của độ nhớt lưu biến trực tiếp từ máy tính.
  • Phân tích các đặc điểm, chẳng hạn như yield stress, đường cong dòng chảy, (trộn, bơm, phun), độ bằng phẳng và mức độ phục hồi trạng thái của vật liệu
  • Lập trình độc lập: Nhập các bước của phương pháp thử nghiệm, nhiệt độ yêu cầu, bắt đầu chương trình, xem kết quả trên màn hình màu sẵn có.
  • Hiển thị phạm vi độ nhớt tự động – Thang đo độ nhớt đầy đủ (FSR) tại 100% độ nhớt tối đa đo được.
  • Các mô hình toán học tích hợp để phân tích dữ liệu trong chế độ độc lập. Ví dụ. Casson, Bingham, Power Law.
  • Độ chính xác: ± 1,0% của thang đo độ nhớt.
  • Độ lặp lại: ± 0,2%.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-III ULTRA

Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt RVDV-III Ultra BROOKFIELD:

  • Thang đo độ nhớt: min 100 – max 40.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 250 RPM.
  • Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
  • Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ nhớt lưu biến RVDV-III Ultra.
  • Dây nguồn.
  • Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
  • Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
  • Chân đế kiểu G.
  • Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
  • Vali chống xốc bảo vệ máy.

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

  • Nhớt chuẩn silicone các loại.
  • Thêm spindle.
  • Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
  • Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
  • Máy in nhỏ Dymo Printer.
  • Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
  • Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
  • Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
  • Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
  • Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
  • Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
  • Phần mềm RheoCalcT Software.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-III ULTRA

Ứng dụng của phần mềm RheoCalcT Software:

  • RheoCalcT Software kết nối được với DV-II+ hoặc DV-IIIU, có thể điều khiển thiết bị từ máy tính, điều khiển thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính. Tính toán data theo một số công thức liên quan đến lưu biến. Lưu được dữ liệu, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, in đồ thị, xuất data ra excel. Có bảo mật theo CFR 21 (phù hợp ngành dược).