MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-I Prime

,

Model: RVDV-I Prime

Hãng sản xuất: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

HÀNG LIÊN HỆ

GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-I Prime

Khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt nhanh chóng làm cho máy đo độ nhớt kỹ thuật số DV1 tiết kiệm này trở nên nổi bật. Đo độ nhớt và nhiệt độ đồng thời (với đầu dò nhiệt độ tùy chọn) với sự lựa chọn của 18 tốc độ khác nhau. Với chức năng đo thời gian, dữ liệu có thể dễ dàng được gửi đến PC hoặc máy in. DV1 có sẵn trong nhiều lựa chọn ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha. Phần mềm tùy chọn cho phép DV1 thu thập, phân tích và ghi lại dữ liệu thử nghiệm.

ĐẶC ĐIỂM TIÊU BIỂU CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT RVDV-I Prime BROOKFIELD:

  • Là máy đo độ nhớt duy nhất trong cùng cấp mà có cung cấp cảm biến và hiển thị dữ liệu liên tục.
  • Thông tin được hiển thị: giá trị độ nhớt (cP hoặc mPa • s), Nhiệt độ (°C hoặc °F), shear rate/shear stress, % lực xoắn (Torque), tốc độ/spindle.
  • Giao diện PC RS-232 để sử dụng với tùy chọn thêm Phần mềm Wingather.
  • Đầu ra dạng analog để ghi mô-men xoắn và nhiệt độ (khi chọn thêm).
  • Có đến 18 tốc độ có thể lựa chọn cung cấp phạm vi vượt trội của đo độ nhớt / tốc độ cắt.
  • Truy cập trực tiếp mới chức năng đo theo thời gian (thời gian để mô-men xoắn, thời gian dừng lại).
  • Kết nối đầu ra mới với máy in.
  • Hiển thị mức quá thang đo và dưới mức thang đo cho phép.
  • Hiển thị phạm vi độ nhớt tự động gồm: Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100% và Độ nhớt tối đa đo được ứng với spindle/tốc độ khi kết hợp cả hai yếu tố này.
  • Phím di chuyển kiểu cuộn tròn cho lựa chọn đơn giản của tốc độ và spindle.
  • Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn DVP-94Y.
  • Tắt nhiệt độ khả năng đến 5 °C.
  • Độ chính xác: ± 1,0% của thang đo độ nhớt.
  • Độ lặp lại: ± 0,2%.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVDV-I Prime

Nguyên lý hoạt động của máy đo độ nhớt LVDV-I Prime:

  • Máy đo độ nhớt Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình LCD.

Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt RVDV-I Prime: :

  • Thang đo độ nhớt: min 100 – max 13.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
  • Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
  • Nên chọn thêm phần mềm Wingather Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ nhớt RVDV-I Prime.
  • Dây nguồn.
  • Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
  • Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
  • Chân đế kiểu G.
  • Vali chống xốc bảo vệ máy.

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

  • Nhớt chuẩn silicone các loại.
  • Thêm spindle.
  • Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
  • Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
  • Máy in nhỏ Dymo Printer.
  • Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
  • Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
  • Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
  • Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
  • Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
  • Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
  • Phần mềm Wingather Software.

Ứng dụng của phần mềm Wingather Software:

  • Wingather Software nhận kết quả đo từ thiết bị về máy tính, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, nhưng không điều khiển được thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính. Lưu được dữ liệu, in được đồ thị, tính toán kết quả theo công thức, xuất kết quả ra excel. Tuy nhiên không có bảo mật theo tiêu chuẩn cục quản lý dược phẩm Mỹ CFR21.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVDV-I Prime