Tại sao cần phải kiểm soát độ nhớt online? Máy đo độ nhớt online VTE: 
- Ứng dụng thực tiễn của giá trị đo độ nhớt thường dẫn đến sự cần thiết phải kiểm soát trong quá trình đo độ nhớt.
- Việc cài đặt thiết bị kiểm soát độ nhớt trên một quy trình sản xuất có thể cung cấp một mức độ kiểm soát có thể đạt được mà các thiết bị thông thường không làm được.
- Sự thay đổi về giá trị độ nhớt được phát hiện và xử lý ngay lập tức trước khi chúng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng sản phẩm.Kiểm soát độ nhớt trực tuyến on-line, in-line có thể giảm thời gian chết nếu phải lấy mẫu ra để đo thông thường và lãng phí vật liệu bằng cách đảm bảo rằng quy trình được vận hành trong thông số độ nhớt quy định của nó.
- Trong nhiều trường hợp, bạn có thể lấy lại hoàn toàn chi phí ban đầu lắp đặt do hiệu quả tiết kiệm trong quá trình sản xuất mà nó mang lại.
Tại sao chọn thương hiệu BROOKFIELD?
- Brookfield thiết kế Máy đo độ nhớt in-line, online theo cùng tiêu chuẩn cao về hiệu suất và giá trị như với Máy đo độ nhớt phòng thí nghiệm mà họ có kinh nghiệm trên trăm năm.
- Đặc biệt chú ý dành cho các hệ thống đo độ nhớt này là kiểu thiết kế chắc chắn và dễ dàng
để bảo trì lâu dài trong yêu cầu môi trường công nghiệp. - Các công nghệ đo lường qui trình và các thay đổi luôn sẵn có từ Brookfield cho phép bất kỳ chất lỏng nào cũng được theo dõi đúng để điều chỉnh đáp ứng đúng nhu cầu khách hàng.
Giới thiệu về dòng máy đo độ nhớt ONLINE VTE:
- Hệ máy đo độ nhớt online VTE kết hợp cả chỉ thị và kiểm soát độ nhớt và được sử dụng rộng rãi trực tuyến trong các ngành công nghiệp in và sơn để tự động thêm dung môi và kiểm soát độ nhớt liên tục.
Các tính năng và tiện ích:
- Thuận tiện và không tốn kém.
- Độ nhạy cao đảm bảo điều kiện đo liên tục độ nhớt dung dịch.
- Phép đo nội trực tuyến in-line, online loại bỏ các hạn chế thời gian và lấy mẫu.
- Đơn giản thay đổi thang đo độ nhớt.
- Tiến hiệu đầu ra tuyến tính liên tục 4-20 mA.
- Độ chính xác lên đến ± 1% toàn thang đo.
Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt ONLINE VTE:
- Kiểu đo: quay tròn
- Lắp đặt trong bồn hoặc trên đường ống chảy qua, maximum là 1 gpm.
- Khả năng lặp lại: ± 0.2% của thang đo, và ± 1% của toàn thang đo.
- Phạm vi đo độ nhớt: 10 – 4.000 cP (hoặc theo yêu cầu cụ thể).
- Đầu ra: 4 – 20 mA.
- Tín hiệu điều khiển: Điều khiển rơle điện từ lên đến 3 amp.
- Màn hình hiển thị: Màn hình kỹ thuật số hiển thị các đơn vị độ nhớt bao gồm centipoise hoặc các đơn vị khác tùy chọn.
- Mã điện: Nema 1.