GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT FIRST PRODIG
Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG với màn hình cảm ứng 7 ” cho phép bạn tạo và lưu các phương pháp đo, hiển thị kết quả hoặc đường cong, phân tích dữ liệu của bạn, in báo cáo, quản lý người dùng và bảo vệ dữ liệu.
Đặc tính tiêu biểu của MÁY ĐO ĐỘ NHỚT FIRST PRODIG
+ Kiểm soát tốc độ hoặc tốc độ cắt.
+ Phương pháp lập trình và ghi âm.
+1 điểm, nhiều bước và đoạn đường nối.
+ Đường cong trực tiếp trên màn hình.
+ Phân tích trực tiếp với hồi quy.
+ Chỉnh sửa báo cáo trực tiếp.
+ Đo trực tiếp với thời gian dừng.
+ Ghi dữ liệu và truyền USB.
+ Tích hợp đầu dò nhiệt độ.
+ Kết nối máy in.
+Hiển thị giới hạn nhớt theo mobile và tốc độ.
+ Chức năng LIMS.
+ Chức năng giới hạn QC.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG:
- LOẠI THIẾT BỊ: Máy đo độ nhớt không lò xo quay với màn hình cảm ứng 7’’
- TỐC ĐỘ QUAY: Không giới hạn số tốc độ trong khoảng từ 0,3 đến 250 vòng/phút
- PHẠM VI MÔ-men XOAY: Phiên bản tiêu chuẩn: 0,05 đến 13 mNm. Phiên bản LR: 0,005 đến 0,8 mNm
- NHIỆT ĐỘ: Được trang bị cảm biến PT100 cho biết nhiệt độ từ -50°C đến +300°C
- ĐỘ CHÍNH XÁC: +/- 1 % của toàn thang đo
- KHẢ NĂNG LẶP LẠI: +/- 0,2 %
- HIỂN THỊ: Độ nhớt (cP/Poises hoặc mPa.s / Pa.s)-Tốc độ – Tốc độ cắt – Mô-men xoắn (%-mNm) – Ứng suất cắt – Thời gian –Nhiệt độ
- BẢO MẬT VÀ BÍ MẬT: Chức năng «operator» cho phép bạn nhập tên người dùng cho máy đo của mình. Người dùng này sau đó phải được xác định bằng mã gồm 4 chữ số. Ngoài ra còn có một chế độ được bảo vệ giúp khóa các điều kiện đo lường của bạn.
- NGÔN NGỮ: Pháp/Anh/Thổ Nhĩ Kỳ/Đức/Nga/Ý HỆ THỐNG ĐO TƯƠNG THÍCH: MS CP, MS RV/LV, MS KREBS, MS VANES
- ĐIỆN ÁP CUNG CẤP :90-240 VAC 50/60 Hz
- KẾT NỐI PC: Cổng RS232, USB và Ethernet
- KÍCH THƯỚC: Đầu máy đo: D160 x H270 x W200 mm
Đế nhôm: L280 x W200 x H30 mm
Thanh thép không gỉ: Chiều dài 500 mm - Trọng lượng: 6.7 kg