GIỚI THIỆU MÁY ĐO ĐỘ NHỚT byko-visc Advanced EX H
Máy đo độ nhớt Byko-visc Advanced EX H cung cấp một mức độ toàn diện các tính năng cho các nhiệm vụ QC và R&D theo tiêu chuẩn ASTM D2196, ISO 2555/1652, BS 6075/5350. Là dòng Máy đo độ nhớt có màn hình hiển thị nâng cao với khả năng đồ họa.
- Hiển thị dữ liệu: Tốc độ,% toàn thang đo,% mô-men xoắn, # trục chính, giá trị độ nhớt (cP hoặc MPa), Nhiệt độ mẫu, Tốc độ cắt, Ứng suất cắt, Mật độ (mục nhập của người dùng)
- Kiểm tra tự động chẩn đoán trong quá trình khởi động
- Màn hình đồ họa LCD với 6 thao tác phím
- 18 cài đặt tốc độ
- Cảnh báo âm thanh cho các giá trị đo ngoài phạm vi
- Các tính năng có thể lập trình: Thời gian để mô-men xoắn, Thời gian dừng
- Bộ nhớ 10 vị trí • Tự động nhận diện thang đo nhớt
- Giao diện USB • Phần mềm ghi dữ liệu
- Đa ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Ba Lan, Nhật Bản
Đặc điểm Máy đo độ nhớt byko-visc Advanced EX H:
Máy đo độ nhớt Byko-visc Advanced EX H cung cấp thêm tính linh hoạt trong điều khiển tốc độ và các tính năng có thể lập trình. Mô hình EX có khả năng giao tiếp với Phần mềm byko-visc để thực hiện các nghiên cứu về đặc tính của độ nhớt. Byko-visc Advanced EX H có các tính năng tương tự được liệt kê với byko-visc Advanced và nhiều tính năng khác:
- Phụ kiện ngắt kết nối nhanh để gắn trục chính – cũng bảo vệ cơ chế trục động cơ
- Màn hình LCD 12 phím nâng cao
- 54 tốc độ chọn cài đặt
- Giao diện với Phần mềm byko-visc tùy chọn
- Máy đo độ nhớt quay cơ bản của Byko-visc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐỘ NHỚT byko-visc Advanced EX H:
- Thang đo độ nhớt: min 200 – max 106.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
- Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Kích thước: 250 x 310 x 470 mm.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
- Trọng lượng: 3.25 kg.