Máy Đo Lưu Biến Cone/Plate DVNext AMETEK Brookfield Để lại bình luận

Máy đo lưu biến Cone/Plate DVNext AMETEK Brookfield

Được thiết kế để đo độ nhớt chính xác của các thể tích mẫu nhỏ, lý tưởng cho các vật liệu hạn chế hoặc quý hiếm. Các tính năng tiên tiến của máy, bao gồm hệ thống Spindle Cone/Plate từ tính, kiểm soát tốc độ cắt chính xác và đồ thị thời gian thực, đảm bảo độ chính xác và khả năng lặp lại trong mọi thử nghiệm. Với màn hình cảm ứng 7″, chức năng tự động về 0 và tự động điều chỉnh phạm vi, cùng khả năng kiểm soát nhiệt độ nhanh chóng, Máy đo lưu biến Cone/Plate DVNext AMETEK Brookfield giúp đơn giản hóa quy trình thử nghiệm trong khi vẫn duy trì hiệu suất cao. Khả năng tuân thủ 21 CFR Phần 11 tùy chọn và kết nối LIMS giúp máy phù hợp với các môi trường được quản lý, trong khi các phụ kiện có thể định cấu hình mang lại tính linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.Máy Đo Lưu Biến Cone/Plate DVNext AMETEK Brookfield

Điểm đặc biệt của Máy Đo Lưu Biến Cone/Plate DVNext AMETEK Brookfield

  • Cần 1 lượng thể tích mẫu rất nhỏ (từ 0.5 – 2.0 ml) để thực hiện phép đo do thiết kế spindle kiểu hình chóp xoay (cone) bên trên và mặt dưới dạng đĩa phẳng (plate).
  • Có đến 5 spindle dạng chóp xoay lựa chọn để hoán đổi cho nhau để mở rộng phạm vi đo độ nhớt.
  • Mặc dù thể tích sử dụng đo nhỏ nhưng độ chính xác vẫn đảm bảo ± 1,0% của phạm vi toàn thang đo.
  • Đo độ nhớt theo Wizard: lấy kết quả cực nhanh.
  • Cân chỉnh độ thăng bằng kỹ thuật số: để đảm bảo máy luôn cân bằng khi bạn đang kiểm tra mẫu.
  • Kiểm tra dao động tự động.
  • Kết nối Ethernet: Để dễ dàng lưu dữ liệu của bạn.
  • Kết nối LIMS: Luôn có dữ liệu của bạn khi ở bất kỳ nơi đâu bạn cần.
  • Tuân thủ tiêu chuẩn 21 CFR Phần 11: khi máy ở chế độ độc lập.
  • Hệ thống khớp nối từ: Để nhanh chóng cài đặt và tháo lắp spindle chỉ bằng một tay.
  • Quét mã vạch: Để làm cho công việc dễ dàng hơn và chính xác.

Thông số kỹ thuật của Máy Đo Lưu Biến Cone/Plate DVNext AMETEK Brookfield

  • Thang đo độ nhớt: min 0.1 – max 7.800.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.01 – 250 RPM.
  • Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu cảm ứng TouchScreen.
  • Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *