MÁY ĐO ĐỘ NHỚT STS-2011
- 10 tùy chọn ngôn ngữ khác nhau.
- Màn hình LCD hiển thị các thông số và kết quả.
- Hiển thị các thông số:
– Tốc độ đã chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vòng/phút
– Trục chính đã chọn
– Kết quả độ nhớt . . . . . . . . . . . . . . . . cP (mPa-s) hoặc cSt.
– Tỷ lệ phần trăm thang đo cơ sở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .%
– Nhiệt độ mẫu: . . . . . . . . . . . . . . . .°C hoặc ° F.
– Tỷ lệ biến dạng (với trục chính đặc biệt)
– Lực xoắn (với trục chính đặc biệt)
– Mật độ (do người dùng nhập) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . g/cm3. - Thiết bị này xác định cả độ nhớt tương đối và tuyệt đối.
- Dữ liệu có thể thay đổi giữa S.I. và C.G.S.
- Tự động kiểm tra điểm vận hành chính xác bằng cách quét ở các tốc độ khác nhau.
- Tự động báo động trong trường hợp phát hiện bất kỳ lỗi nào.
- Phát hiện và chỉ báo sai thang đo bằng tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
- Tốc độ được kiểm soát từng bước để ngăn rung trục chính.
- Tự hiệu chuẩn bởi người dùng.
- 18 tốc độ được chọn trước từ 0,01 đến 200 vòng/phút.
- Người vận hành có thể chọn bất kỳ tốc độ nào trong phạm vi này.
- Cổng USB.
- Bảo vệ chống sét lan truyền nguồn điện.
- 10 bản ghi nhớ về chương trình làm việc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT STS-2011
- Phạm vi nhiệt độ:- từ -40 °C đến + 300,0 °C (- 40,0 °F đến + 572,0 °F).
- Độ phân giải °C: 0,1 °C (0,1722 °F).
- Độ chính xác °C: ± 0,1 °C.
- Loại đầu dò: Pt 100.
- Thang đo độ nhớt: 20 – 106.000.000 cp
- Kết quả trực tiếp theo cP(mPa-s) hoặc cSt.: các mẫu STS-2011 L & R.
- Kết quả trực tiếp theo Poise (Pa-s) hoặc St.: mẫu STS-2011 H.
- Độ chính xác: ±1% thang đo cơ sở.
Được cung cấp đầy đủ với:
– Hộp đựng chống sốc.
– Đơn vị chính.
– Đế đỡ.
– Bộ bảo vệ trục chính.
– Đế đỡ trục chính.
– Bộ trục chính (tùy thuộc vào mẫu) (xem bảng).