MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TP-200E TOKI SANGYO

,

Model: TP-200E

Hãng sản xuất: TOKI SANGYO – NHẬT

Xuât xứ: NHẬT

HÀNG LIÊN HỆ

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TP-200E TOKI SANGYO

Máy đo độ nhớt TP-200E TOKI SANGYO là máy đo độ nhớt dạng tấm hình nón có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tích hợp.
Tiết kiệm không gian nhờ loại bỏ nhu cầu về bể chứa nước nhiệt độ không đổi bên ngoài.
Tấm phần tử Pelche được sử dụng để kiểm soát nhiệt độ và nhiệt độ có thể thay đổi trong thời gian ngắn. Cũng có thể đo hiệu quả khi đánh giá sự phụ thuộc giữa độ nhớt và nhiệt độ.
Ngoài ra, chức năng “khoảng cách tự động” tự động thiết lập khoảng cách giữa rôto và tấm giúp loại bỏ lỗi xảy ra do sự khác biệt giữa người vận hành, cho phép đo chính xác hơn.MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TP-200E TOKI SANGYO

Ứng dụng Máy đo độ nhớt TP-200E TOKI SANGYO

Để đo độ nhớt của dung dịch Polymer, sơn, chất kết dính, mực, thực phẩm, dược phẩm, bột nhão IC, v.v.
Để kiểm soát chất lượng và nghiên cứu.

Tính năng Máy đo độ nhớt TP-200E TOKI SANGYO

Bảng điều khiển cảm ứng
Được trang bị bảng điều khiển cảm ứng màu LCD 4,3 inch, màn hình dễ nhìn và khả năng vận hành được cải thiện.
Kiểm soát nhiệt độ (Nguyên lý hoạt động của phần tử Pelche)
Tấm phần tử Pelche được sử dụng để kiểm soát nhiệt độ và nhiệt độ có thể thay đổi trong thời gian ngắn.
Chức năng tự động điều chỉnh khoảng cách
Với TP-200E, chức năng “tự động điều chỉnh khoảng cách” cho phép đo trong cùng điều kiện bất kể ai vận hành nó.
Đa dải
Nó được chia thành hai kiểu, Độ nhớt thấp (loại L) và Độ nhớt cao (loại H) Tùy thuộc vào giá trị độ nhớt của mẫu cần đo.

Thông số kỹ thuật của Máy đo độ nhớt TP-200E TOKI SANGYO

  • Tốc độ quay: 0, 0,1 đến 100,0 vòng/phút
  • Số bước: 0,1 vòng/phút 1.001 bước
  • Chế độ đo:
    đo thủ công
    tự động dừng theo thời gian
    tự động dừng theo độ nhớt
    Đo chương trình (tối đa 40 bước)
  • Bộ nhớ mẫu đo: 10 mẫu mỗi mẫu
  • Đơn vị có thể thay đổi: %/mPa・s/ Pa・s /kPa・s (có thể thay đổi cP/P)
  • Độ chính xác: trong phạm vi ±1% của toàn thang đo (khi sử dụng rôto tiêu chuẩn chuyên dụng)
  • Độ lặp lại: trong phạm vi ±0,2% của toàn thang đo
  • Tín hiệu đầu vào/đầu ra: Cổng USB A (để kết nối máy in nối tiếp), Cổng USB B (để kết nối PC)
    D-Sub (để kiểm soát nhiệt độ phần mềm Visco-chart)
  • Nguồn điện đầu vào: AC100-240V 50/60Hz
  • Vật liệu tiếp xúc: thép không gỉ
  • Kích thước bên ngoài: 358 (W) x 398 (D) x 546 (H)mm
  • Khối lượng: khoảng 20kg