GIỚI THIỆU Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG CP 1000
Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG CP 1000 mang đến tính dễ sử dụng và tính mô đun chưa từng có. Nó kết hợp một hỗ trợ cho các phép đo kiểu spindle cone-plate. Nó hoàn toàn phù hợp với các phép đo ở nhiệt độ môi trường và cung cấp khả năng kiểm soát nhiệt độ của mẫu khi kết hợp với bể tuần hoàn (không bao gồm). Tính linh hoạt của nó cho phép nó sử dụng các thiết bị di động đo lường khác như MS-RV, MS KREBS hoặc MS VANE.
Đặc tính tiêu biểu của Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG CP 1000
- Gắn nhanh với khớp nối AC265.
- Nâng hạ điều chỉnh khe hở bằng tay.
- Phương pháp +1 điểm, nhiều bước và đoạn đường nối.
- Đường cong trực tiếp trên màn hình.
- Phân tích trực tiếp với hồi quy.
- Chỉnh sửa báo cáo trực tiếp.
- Đo trực tiếp với thời gian dừng.
- Tích hợp đầu dò nhiệt độ.
- Hiển thị giới hạn nhớt theo mobile và tốc độ.
- Chức năng LIMS
- Chức năng giới hạn QC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA Máy đo độ nhớt FIRST PRODIG CP 1000:
- LOẠI THIẾT BỊ: Máy đo độ nhớt không lò xo quay với màn hình cảm ứng 7’’
- TỐC ĐỘ QUAY: Không giới hạn số tốc độ trong khoảng từ 0,3 đến 250 vòng/phút
- PHẠM VI MÔ-men XOAY: Từ 0,05 đến 13 mNm
- NHIỆT ĐỘ: Được trang bị cảm biến PT100 cho biết nhiệt độ từ -50°C đến +300°C
- ĐỘ CHÍNH XÁC: +/- 1 % của toàn thang đo
- KHẢ NĂNG LẶP LẠI: +/- 0,2 %
- HIỂN THỊ: Độ nhớt (cP/Poises hoặc mPa.s / Pa.s)-Tốc độ – Tốc độ cắt – Mô-men xoắn (%-mNm) – Ứng suất cắt – Thời gian –Nhiệt độ
- BẢO MẬT VÀ BÍ MẬT: Chức năng «operator» cho phép bạn nhập tên người dùng cho máy đo của mình. Người dùng này sau đó phải được xác định bằng mã gồm 4 chữ số. Ngoài ra còn có một chế độ được bảo vệ giúp khóa các điều kiện đo lường của bạn.
- NGÔN NGỮ: Pháp/Anh/Thổ Nhĩ Kỳ/Đức/Nga/Ý HỆ THỐNG ĐO TƯƠNG THÍCH: MS CP, MS RV/LV, MS KREBS, MS VANES
- ĐIỆN ÁP CUNG CẤP :90-240 VAC 50/60 Hz
- KẾT NỐI PC: Cổng RS232, USB và Ethernet
- KẾT NỐI MÁY IN: Cổng máy chủ SB – PCL/5 tương thích
- KÍCH THƯỚC: D320 x H550 x W200 mm
- Trọng lượng: 14 kg