Giới thiệu chung phụ kiện small sample adapter:
- Phụ kiện đo độ nhớt Small sample adapter (SSA) không sử dụng độc lập mà phải kết hợp với máy đo độ nhớt/lưu biến của Brookfield. SSA là một buồng đo thể tích nhỏ gồm một buồng chứa mẫu đo hình trụ và một spindle, là giải pháp tối ưu để đo độ nhớt chính xác với thể tích nhỏ từ 2 ml đến 16 ml tại giá trị mô men xoắn chính xác.
- Thiết kế kiểu hình trụ chính xác của phụ kiện small sample adapter cung cấp một giá trị độ nhớt đúng và tốc độ đo được xác định trước. Với thiết kế tối ưu của hệ thống SSA giúp dễ dàng tháo lắp và vệ sinh sau khi sử dụng, điều này có ý nghĩa là việc đo độ nhớt trong buồng SSA được thự hiện liên tục giống như thao tác một máy đo độ nhớt bình thường.
- Buồng đo của phụ kiện small sample adapter còn được thiết kế có 2 đầu ống nối dẫn nhiệt lạnh từ bể làm lạnh tuần hoàn (khi chọn thêm) để điều nhiệt cho mẫu đo nếu có yêu cầu. Có một sensor cảm biến nhiệt RTD được thiết kế đặc biệt để đo nhiệt độ thực tế của mẫu trong buồng đo SSA. Nhiệt độ thích hợp để sử dụng với SSA là từ 10C đến 1000
Đặc điểm và tiện ích của small sample adapter:
- Đáp ứng cho đánh giá độ nhớt của mẫu trong đó thể tích sử dụng đo bị hạn chế.
- Buồng chứa mẫu đo dễ dàng lắp đặt và tháo lắp để đo và vệ sinh sau đo.
- Có sẵn buồng chứa mẫu và spindle dùng một lần rồi bỏ để khách chọn mua.
- Lớp bao bọc buồng kiểu thiết kế áo nước giúp nhiệt độ mẫu bên trong buồng nhanh chóng đạt được và chống thất thoát nhiệt tối ưu nhất.
- Có thể đo nhiệt độ mẫu đồng thời bằng cách đặt đầu dò nhiệt độ RTD kiểu đặc biệt nhúng trong buồng mẫu.
Kiểu buồng mẫu sử dụng một lần:
- Buồng dùng một lần cho các vật liệu khó làm sạch và được thiết kế để tiết kiệm thời gian làm sạch. Bộ sản phẩm hoàn chỉnh với 100 buồng và áo nước kích thước đặc biệt, và luôn có sẵn cho kiểu buồng 13R.
Thông số kỹ thuật:
Phạm vi đo độ nhớt của phụ kiện Small Sample Adapter, cP (mPa·s) | ||||||||||||||
MODEL | Spindle: SC4-21 Sample Chamber:* SC4-13R(P) Sample Volume: 7.1mL Shear Rate (sec-1): .93N |
Spindle: SC4-27 Sample Chamber:* SC4-13R(P) Sample Volume: 10.4mL Shear Rate (sec-1): .34N |
Spindle: SC4-15 Sample Chamber:* SC4-7R(P) Sample Volume: 3.8mL Shear Rate (sec-1): .48N |
Spindle: SC4-28 Sample Chamber:* SC4-13R(P) Sample Volume: 11.0mL Shear Rate (sec-1): .28N |
Spindle: SC4-29 Sample Chamber:* SC4-13R(P) Sample Volume: 13.5mL Shear Rate (sec-1): .25N |
Spindle: SC4-14 Sample Chamber:* SC4-6R(P) Sample Volume: 2.1mL Shear Rate (sec-1): .40N |
||||||||
DV3TLV*** | Not applicable for historical reasons. However, it is possible | |||||||||||||
DV2TLV**** | to use the above spindles with any of these instruments. | |||||||||||||
DV1MLV | Digital Viscometers/Rheometers will automatically calculate | |||||||||||||
LVDVE | viscosity. Please contact Brookfield or an authorized dealer | |||||||||||||
LVT | if you require information on viscosity range. | |||||||||||||
DV3TRV*** | 20-500K | 100-2.5M | 200-5M | 200-5M | 400-10M | 500-12.5M | ||||||||
DV2TRV**** | 25-500K | 125-2.5M | 250-5M | 250-5M | 500-10M | 625-12.5M | ||||||||
DV1RV | 50-170K | 250-830K | 500-1.7M | 500-1.7M | 1K-3.3M | 1.25K-4.2M | ||||||||
RVDVE | 50-170K | 250-830K | 500-1.7M | 500-1.7M | 1K-3.3M | 1.25K-4.2M | ||||||||
RVT | 50-100K | 250-500K | 500-1M | 500-1M | 1K-2M | 1.25K-2.5M | ||||||||
DV3THA*** | 40-1M | 200-5M | 400-10M | 400-10M | 800-20M | 1K-25M | ||||||||
DV2THA**** | 50-1M | 250-5M | 500-10M | 500-10M | 1K-20M | 1.25K-25M | ||||||||
DV1HA | 100-300K | 500-1.7M | 1K-3.3M | 1K-3.3M | 2K-6.7M | 2.5K-8.3M | ||||||||
HADVE | 100-300K | 500-1.7M | 1K-3.3M | 1K-3.3M | 2K-6.7M | 2.5K-8.3M | ||||||||
HAT | 100-200K | 500-1M | 1K-2M | 1K-2M | 2K-4M | 2.5K-5M | ||||||||
DV3THB*** | 160-4M | 800-20M | 1.6K-40M | 1.6K-40M | 3.2K-80M | 4K-100M | ||||||||
DV2THB**** | 200-4M | 1K-20M | 2K-40M | 2K-40M | 4K-80M | 5K-100M | ||||||||
DV1HB | 400-1.3M | 2K-6.7M | 4K-13.3M | 4K-13.3M | 8K-26.7M | 10K-33.3M | ||||||||
HBDVE | 400-1.3M | 2K-6.7M | 4K-13.3M | 4K-13.3M | 8K-26.7M | 10K-33.3M | ||||||||
HBT | 400-800K | 2K-4M | 4K-8M | 4K-8M | 8K-16M | 10K-20M |
M=1 million K=1 thousand N=RPM e.g. Spindle SC4-18 1.32×10(rpm)=13.2 sec-1 cP=centipoise. mPa·s=Millipascal·seconds.
N/A=Not applicable for historical reasons. However, it is possible to use any spindle/chamber combination with any torque range. Digital viscometers/rheometers will automatically calculate viscosity.
Cung cấp bao gồm:
- Buồng chứa mẫu đo SC4-.
- Một spindle kèm theo SC4-.
- Một khớp nối.
- Lớp áo nước water jacket.
Phụ kiện chọn thêm:
- Đầu cảm biến nhiệt RTD Temp probe kiểu đặc biệt.
- Buồng đo mẫu sử dụng một lần, 100 cái/hộp.
- Spindle sử dụng một lần, 100 cái/hộp.
- Bể điều nhiệt tuần hoàn.
- Bộ kết nối nhanh spindle, EZ-Lock spindle coupling.