BỘ GIA NHIỆT THERMOSEL

,

Model: THERMOSEL

Hãng: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

Tại sao cần sử dụng bộ gia nhiệt Thermosel?

  • Khó khăn trong việc đo độ nhớt của hợp chất nóng chảy và chất lỏng ở nhiệt độ cao là trong việc duy trì kiểm soát nhiệt độ chính xác phù hợp từ mẫu này đến mẫu khác để có thể thu được dữ liệu có ý nghĩa. Bộ gia nhiệt Brookfield Thermosel giải quyết vấn đề này bằng cách cung cấp một môi trường thử mẫu ổn định, được kiểm soát chính xác. Điều này, kết hợp cùng với độ chính xác vốn có của Máy đo độ nhớt Brookfield, là nền tảng của bộ gia nhiệt Thermosel, tạo ra các phép đo độ nhớt không chỉ chính xác mà còn có thể tái tạo hoàn toàn.bộ gia nhiệt thermosel

Phạm vi ứng dụng bộ gia nhiệt Thermosel:

  • Ngành sản xuất nhựa đường theo tiêu chuẩn ASTM D4402, vật liệu tổng hợp Polymers, hợp chất polymers, hóa keo và ngành sản xuất keo nóng chảy, hóa mỹ phẩm như sáp vuốt tóc, gel …rất lý tưởng để sử dụng bộ gia nhiệt thermosel kết hợp với máy đo độ nhớt.

Là hệ thống đo an toàn, rất ổn định và chính xác vì:

  • Hệ thống kiểm soát nhiệt độ luôn ổn định.
  • Thể tích dung dịch kiểm tra nhỏ và buồng chứa mẫu được cách ly nên góp phần hạn chế tối đa sự biên thiên nhiệt độ của mẫu thử.
  • Qui trình thử mẫu đơn giản, một khi bạn đã thành thạo với hệ thống đo, kể cả khi bạn là người không có chuyên môn thì chỉ cần tuân thủ theo qui trình đo kết quả thu được sẽ đảm bảo tuyệt đối chính xác.
  • Theo nguyên lý cánh khuấy xoay, hoạt động theo kiểu như thiết bị khuấy tích hợp.

Điểm nổi bật của bộ gia nhiệt Thermosel:

  • Nhiệt độ nung mẫu của bộ gia nhiệt thermosel hoạt động lên đến 3000
  • Tín hiệu đầu ra 0 – 4 Vdc phù hợp cho việc ghi biểu đồ, cổng giao tiếp ngoại biên RS-232 phù hợp khi sử dụng với máy đo độ nhớt DV3T và phần mềm RheocalcT.
  • Tương thích với tất cả các dòng máy đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield và cả máy đo lưu biến DV3T.
  • Có sẵn hệ thống kết nối nhanh EZ-Lock giữa cánh khuấy spindle và trục chính của máy để khách hàng lựa chọn thêm nếu muốn thao tác nhanh.
  • Bộ gia nhiệt thermosel điều khiển khả trình cung cấp điểm đặt đơn hoặc tối đa 10 điểm đặt lập trình. Có thể tăng nhiệt độ giữa các điểm đặt nếu được sử dụng với Phần mềm RheocalcT.

Kiểu cánh khuấy và buồng chứa mẫu đo sử dụng 1 lần:

  • Lý tưởng để lựa chọn sử dụng cho các mẫu đo có độ bám dính cao và khó tẩy rửa, loại cánh khuấy sử dụng 1 lần rồi bỏ SC4-27D* và buồng chứa mẫu không tái sử dụng HT-2DB-100.

    bộ gia nhiệt thermosel
    buồng mẫu sử dụng 1 lần

Thông số kỹ thuật bộ gia nhiệt Thermosel:

Thermosel Adapter Viscosity Ranges cP (mPa·s)
SPINDLE
SAMPLE VOLUME
SHEAR RATE
(SEC-1) † MODEL
SC4-18 8mL 1.32N SC4-31 10mL .34N SC4-34 9.5mL .28N SC4-21 8mL .93N SC4-27* 10.5mL .34N
LVDV3T 1.2-30K 12-300K 24-600K Not applicable for historical
LVDV2T 1.5-30K 15-300K 30-600K reasons. However, it is possible
DV1MLV 3-10K 30-100K 60-200K to use the above spindles
LVDVE 3-10K 30-100K 60-200K with any of these instruments.
LVT 5-10K 50-100K 100-200K Digital Viscometers/Rheometers
RVDV3T 20-500K 100-2.5M
RVDV2T 25-500K 125-2.5M
DV1MRV 50-170K 250-830K
RVDVE 50-170K 250-830K
RVT will automatically calculate 50-100K 250-500K
HADV3T viscosity. Please contact 40-1M 200-5M
HADV2T Brookfield or an authorized 50-1M 250-5M
DV1MHA dealer if you require 100-300K 500-1.7M
HADVE Information on viscosity range. 100-300K 500-1.7M
HAT 100-200K 500-1M
HBDV3T 160-M 800-20M
HBDV2T 200-4M 1K-20M
DV1MHB 400-1.3M 2K-6.7M
HBDVE 400-1.3M 2K-6.7M
HBT 400-800K 2K-4M

 

Thermosel Adapter Viscosity Ranges cP (mPa·s)
SPINDLE
SAMPLE VOLUME
SHEAR RATE (SEC-1) †
MODEL
SC4-28
11.5mL
.28N
SC4-29
13mL
.25N
HT-DIN-81**
7mL
1.29N
LVDV3T 1.0-10K
LVDV2T Not applicable for historical reasons. 3.4-10K
DV1MLV See note above. 3.4-10K
LVDVE N/A
LVT 5.7-10K
RVDV3T 200-5M 400-10M 14.6-10K
RVDV2T 250-5M 500-10M 36.5-10K
DV1MRV 500-1.7M 1K-3.3M 36.5-10K
RVDVE 500-1.7M 1K-3.3M N/A
RVT 500-1M 1K-2M 36.5-10K
HADV3T 400-10M 800-20M 29.2-10K
HADV2T 500-10M 1K-20M 73.0-10K
DV1MHA 1K-3.3M 2K-6.7M 73.0-10K
HADVE 1K-3.3M 2K-6.7M N/A
HAT 1K-2M 2K-4M 73.0-10K
HBDV3T 1.6K-40M 3.2K-80M 116.8-10K
HBDV2T 2K-40M 4K-80M 292.0-10K
DV1MHB 4K-13.3M 8K-26.7M 292.0-10K
HBDVE 4K-13.3M 8K-26.7M N/A
HBT 4K-8M 8K-16M 292.0-10K