Máy đo độ mịn giấy PN-BST Bekk là một loại thử nghiệm mới được phát triển bởi công ty PNShar theo đặc điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn quốc tế. Công cụ chủ yếu kiểm tra độ mịn của giấy hoặc bìa cứng (bằng phương pháp Bekk).
Độ mịn theo phương pháp Bekk: thời gian tính bằng giây mà dưới một chênh lệch áp suất xác định là cần thiết để hút một lượng không khí xác định ở áp suất khí quyển giữa bề mặt mẫu thử và bề mặt phẳng hình vòng trong các điều kiện tiếp xúc xác định.
Độ mịn của một loạt các loại giấy và bìa có thể được đo bằng phương pháp này và nó đặc biệt được khuyên dùng cho giấy và bìa trơn. Tuy nhiên, đối với các mẫu rất mịn, thời gian đo có thể dài không hợp lý.
Đặc trưng của Máy đo độ mịn giấy PN-BST:
- Dữ liệu được xuất qua RS-232.
- Bộ nhớ tối đa 20 dữ liệu đo.
- Phân tích dữ liệu đo với chức năng qui trình xử lý.
- Màn hình LCD màu xanh, hệ điều hành đa ngôn ngữ.
- Tích hợp cơ điện với thiết kế hiện đại, cấu trúc nhỏ gọn, ngoại hình đẹp, bảo trì thuận tiện.
- Chọn mức đo: Mỗi mức độ chân không và thể tích thùng chứa như sau:
- ① Sử dụng bình chân không lớn 380 ± 1ml, thay đổi trong chân không: 50.66kPa – 48.00kPa; nó được sử dụng để đo độ mịn 15 ~ 300 giây; thời gian thực được đo độ mịn.
- ② Sử dụng bình chân không nhỏ 38 ± 1ml, thay đổi trong chân không: 50.66kPa – 48.00kPa; nó được sử dụng để đo độ mịn hơn 300 giây. Nhân thời gian thực 10 lần là giá trị của độ mịn.
- ③ Sử dụng bình chân không lớn 380 ± 1ml, thay đổi trong chân không: 50,66kPa – 29,33kPa; nó được sử dụng để đo độ mịn dưới 15 giây. Thời gian thực chia 10 bằng với giá trị của độ mịn.
Tiêu chuẩn:
- GB / T 456 Giấy và bìa- Xác định độ mịn (phương pháp Bekk)
- ISO5627 Giấy và bìa- Xác định độ mịn (phương pháp Bekk)
Thông số kỹ thuật của Máy đo độ mịn giấy PN-BST:
- Nguồn điện: AC220V ± 10% 2A 50Hz.
- Phạm vi đo: (1-15) s, (15-300) s, (300-9999s).
- Thể tích: Lớn (380 ± 1) ml, Nhỏ (38 ± 1) ml.
- 3 vùng chọn đo: vùng I: 50.66kPa -> 48kPa.Vùng II: 50.66kPa -> 48kPa. Vùng Ⅲ: 50.66kPa -> 29,33kPa.
- Vùng thử nghiệm: 10 ± 0,05 cm².
- Áp suất thử: (100 ± 2) kPa.
- Màn hình: Màn hình LCD và menu tiếng Anh.
- Máy in: Máy in nhiệt.
- Dữ liệu đầu ra: RS232 (Tiêu chuẩn)
- Môi trường làm việc: Nhiệt độ (20 ± 10) ° C. độ ẩm < 85%.
- Kích thước: (375 × 300 × 490) mm
- Trọng lượng tịnh: Khoảng 38,5kg