GIỚI THIỆU MÁY ÉP BÙN BĂNG TẢI TA
Máy ép bùn băng tải TA là loại máy ép liên tục, giá thành kinh tế, do hãng Yuanchang – Đài Loan sản xuất. Được ứng dụng ép bùn xử lý bùn thải theo phương pháp sinh học, được sử dụng trong giai đoạn cuối ép bùn tách nước của hệ thống xử lí nước thải nhằm giảm trọng lượng, tách bớt lượng nước ra khỏi phần hữu cơ. Máy thích hợp cho các loại bùn hữu cơ, vô cơ mịn.
Nguyên tắc hoạt động của máy ép bùn TA
Lượng bùn loãng sau khi keo tụ bằng Polymer tạo bông sẽ được đưa vào băng tải để ép, quá trình diễn ra liên tục khi băng tải vận hành, bùn sẽ được giữ lại trên bề mặt băng và được gạt tách ra ở đầu máy ép. Bùn sau khi ép có dạng bánh, độ ẩm đạt từ 60-85% (tùy thuôc thành phần và tính chất bùn đầu vào). Lượng nước tách ra sau khi thấm qua tấm vải lọc băng tải sẽ được thu hồi và đưa về bể chứa nước thải để được xử lý lại.
Ứng dụng của máy ép bùn băng tải đôi TA:
Máy ép bùn TA được sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, đệt nhuộm, khai khoáng, thực phẩm, mỹ phẩm, hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp, nhà máy giấy, nhà máy gạch, mỏ, các nhà máy sản xuất thực phẩm …
Máy Ép Bùn Băng Tải TA – Máy ép bùn băng tải đôi, hoạt động liên tục, có trống quay
Nhờ Tích hợp thêm trống quay trên máy làm tăng hiệu suất ép bùn so với dòng TD1,TD2. Và có thêm cân bằng băng tải tự động, nhiều ruler hơn dòng TDR nên rút ngắn thời gian ép bùn và ít tốn công vận hành bảo trì hơn so với dòng máy TD1, TD2, và TDR.
Bao gồm các Model: TA-500, TA-1000, TA-750, TA-1250, TA-2000, TA-1500, TA-1500L.
Thông số kỹ thuật của Máy Ép Bùn Băng Tải TA:
Model | TA- 500 | TA – 750 | TA -1000 | TA-1250 | TA -1500 | TA-2000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 |
Công suất ép bùn (m3/h) | 2,0 – 3,6 | 3,0 – 5,5 | 4,0 – 7,7 | 5,5 – 10,5 | 7 – 12,5 | 13,5 – 24,5 |
Số lượng bùn khô (kg/h) | 30 – 54 | 45 – 83 | 60 – 116 | 83 – 158 | 105 – 188 | 230 – 368 |
Kích thước (mm) | ||||||
Chiều dài | 2150 | 2250 | 2400 | 2400 | 2750 | 3000 |
Chiều rộng | 1050 | 1300 | 1550 | 1800 | 2050 | 2630 |
Chiều cao | 2400 | 2400 | 2500 | 2600 | 2700 | 2650 |
Trọng lượng (Kg) | 680 | 760 | 900 | 1040 | 1200 | 2000 |