Giới thiệu chung máy đo độ nhớt lưu biến DV3T-HA BROOKFIELD:
- Một màn hình cảm ứng 7 inch đủ màu hiển thị tối ưu tất cả các thông số kiểm tra cùng với các giá trị đo được như ứng suất, độ nhớt và nhiệt độ. Một biểu đồ được biểu diễn trên màn hình hiển thị dữ liệu thử nghiệm thời gian thực có thể được ghi ở chế độ độc lập, được ghi trên máy in hoặc gửi đến PC.
- Các mô hình toán học tích hợp, như Power Law, Bingham, Thix Index, Casson …có thể cung cấp phân tích dữ liệu nhanh chóng cho chỉ số dòng chảy và các biến có thể lựa chọn khác. Với tính năng đo độ nhớt nhanh và đơn giản, đơn giản cũng dễ dàng được thực hiện với DV3T, biến nó thành thiết bị “tất cả trong một” lý tưởng cho các phòng thí nghiệm QC bận rộn cũng như các bộ phận R & D yêu cầu thực hiện hành vi dòng chảy toàn diện.
Các tính năng và lợi ích máy đo độ nhớt lưu biến DV3T-HA:
- 7 inch đủ màu, màn hình cảm ứng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- Các thông số kiểm tra được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP / mP · s), nhiệt độ (° C / ° F), tốc độ cắt / ứng suất,% mô-men xoắn, spindle / tốc độ, trạng thái chương trình, tính toán mô hình toán học.
Bảo mật nâng cao với quyền truy cập người dùng có thể tùy chỉnh, tệp tem ngày / giờ, truy cập mật khẩu, cài đặt đăng nhập di động. - Các tùy chọn tích hợp bao gồm mô hình toán học, kiểm tra Yield test, kiểm tra thời gian, tính trung bình dữ liệu …
- Chức năng “Auto range” xác nhận giá trị độ lớn tối đa ứng với spindle lựa chọn/tốc độ đo.
- Phân tích các đặc điểm như Yield stress, đường cong dòng chảy và độ phục hồi.
- Kiểm soát nhiệt độ tích hợp với kết nối với bể điều nhiệt tuần hoàn.
- Giao diện USB PC cung cấp điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động (bao gồm).
- Tải xuống các chương trình thử nghiệm tùy chỉnh với phần mềm PG Flash đi kèm.
- Giọt nước cân chỉnh độ thăng bằng nằm ở mặt trước để xem thuận tiện.
- Tiêu chuẩn độ nhớt theo dõi NIST có sẵn.
- Đầu dò nhiệt độ tích hợp RTD Temp probe DVP-94Y.
- Độ chính xác ± 1,0% phạm vi đo với dữ liệu thử nghiệm được hiển thị.
- Độ lặp lại của phép đo ± 0,2%.
Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt DV3T-HA BROOKFIELD:
- Thang đo độ nhớt: min 200 – max 80.000.000 cP.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 250 RPM.
- Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu cảm ứng chạm TouchScreen.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt lưu biến DV3THA.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle 4 cái (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.
Các phụ kiện có thể chọn thêm:
- Nhớt chuẩn silicone các loại.
- Thêm spindle.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
- Máy in nhỏ Dymo Printer.
- Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
- Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
- Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
- Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
- Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
- Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
- Phần mềm RheoCalcT Software.
Ứng dụng của phần mềm RheoCalcT Software:
- RheoCalcT Software kết nối được với DV2T hoặc DV3T, có thể điều khiển thiết bị từ máy tính, điều khiển thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính. Tính toán data theo một số công thức liên quan đến lưu biến. Lưu được dữ liệu, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, in đồ thị, xuất data ra excel. Có bảo mật theo CFR 21 (phù hợp ngành dược).
Hướng dẫn cách chọn đúng model máy đo độ nhớt:
- DV3TLV:sử dụng đo sản phẩm có độ nhớt thấp và đo các vật liệu mỏng nhất nghĩa là khi đổ dung dịch này ra mặt phẳng thì chúng chảy tràn lang không thể cố định. Ví dụ điển hình bao gồm: mực in các loại, dầu và dung môi, nước ép trái cây giải khát, nước khoáng, bia rượu, sữa tươi …
- DV3TRV: dành cho các vật liệu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng máy DV3TLV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
- DV3THA: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy DV3TRV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sôcôla và epoxies.
- DV3THB: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy DV3THA. Các ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.