Phân tích độ ẩm của nhựa và sản phẩm làm từ nhựa để giảm thiểu sản phẩm không đạt chất lượng và lãng phí nguồn vật liệu
Vòi phun nước bị rò rỉ, nhỏ giọt. Tính chất vật lý suy giảm. Các vệt bạc và nhiều nhược điểm thẩm mỹ khác. Nếu độ ẩm trong nhựa quá cao trong thời gian sản xuất, bạn có thể sẽ gặp phải một mớ hỗn độn tốn kém, không thể sử dụng được. Và khi ngành khoa học phân tích vật liệu đứng đằng sau hậu thuận ngành nhựa tiếp tục được cải tiến, kết quả là nhựa chất lượng tốt hơn, nhẹ hơn và bền hơn, việc đo, phân tích và kiểm soát độ ẩm chính xác sẽ chỉ trở nên quan trọng hơn. Máy phân tích độ ẩm của nhựa là một thiết bị không thể thiếu để hỗ trợ đắc lực cho các máy sản xuất như máy ép phun, máy thổi và máy đùn.
Và không phải tất cả các máy phân tích độ ẩm của nhựa phân tích kết quả ra như nhau qua các lần thử nghiệm. Máy phân tích độ ẩm của nhựa Computrac® đã làm được, nó giúp các qui trình xử lý nhựa đạt được mục tiêu ứng dụng của nó kể từ năm 1981. Đội ngũ chuyên gia gồm các nhà phân tích hóa học và các chuyên viên tư vấn ứng dụng giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ giúp bạn tìm ra giải pháp đo lường phù hợp cho cả nhựa và phát triển kinh doanh của bạn.
Giới thiệu về máy phân tích độ ẩm của nhựa COMPUTRAC MAX 4000XL:
Máy phân tích độ ẩm của nhựa Computrac MAX® 4000XL cho kết quả nhanh chóng, đáng tin cậy và chính xác. Điều này cải thiện khả năng điều chỉnh hoặc giám sát các quy trình, đảm bảo chất lượng sản phẩm trong khi giảm thiểu chất thải, năng lượng tiêu tốn và thời gian sử dụng. Dễ sử dụng và độ bền vượt trội, cùng với dịch vụ và hỗ trợ tối đa biến máy đo độ ẩm, chất rắn Computrac® MAX® 4000XL trở thành lựa chọn lý tưởng phục vụ nghiên cứu, sản xuất và phòng thí nghiệm.
Máy phân tích độ ẩm của nhựa COMPUTRAC MAX 4000XL đáp ứng các tiêu chuẩn:
- 21 CFR Phần 11 Tuân thủ (tùy chọn): Đáp ứng các tiêu chuẩn tuân thủ quy định cho các công ty dược phẩm và thiết bị y tế.
- ASTM D6980-12: Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định độ ẩm trong nhựa do giảm trọng lượng (MAX® 4000XL và MAX® 5000XL).
- ASTM D7232-06: Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định nhanh hàm lượng chất không bay hơi của lớp phủ do mất trọng lượng (MAX® 4000XL và MAX® 5000XL).
- ASTM C471M-16: Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để phân tích hóa học các sản phẩm làm từ thạch cao và thạch cao (số liệu).
CÁC TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦA MÁY PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM CỦA NHỰA COMPUTRAC MAX 4000XL
Cấu trúc chắc chắn, bền chặt
- Được sản xuất tại MỸ với vỏ bọc hoàn toàn bằng thép và bộ phận gia nhiệt crom niken bền, máy Computrac® MAX® 4000XL được thiết kế để đáp ứng dữ liệu phân tích chất lượng cao dù là phân tích trong phòng thí nghiệm hay tại xưởng sản xuất cho các môi trường khắc nghiệt nhất.
Độ chính xác vượt trội
- Kết quả phân tích độ ẩm, chất rắn chính xác và lặp lại tuyệt vời được cung cấp bởi sự cân bằng độ phân giải 100 microgam.
Hệ thống làm mát nhanh - Quạt làm mát kiểu nắp tích hợp nhanh chóng làm mát buồng đo để giảm thời gian giữa các lần kiểm tra và tăng thông lượng tổng thể thêm 25%.
Đa năng trong ứng dụng
- MAX 4000XL có thể kiểm tra thành phần độ ẩm của vật liệu nhanh hơn tới 100 lần so với các phương pháp truyền thống như sử dụng lò nung hay cân sấy ẩm bình thường và lý tưởng cho mọi ứng dụng từ nhựa, dược phẩm đến thực phẩm, hóa chất và nhiều ứng dụng nữa.
Tiêu chuẩn kết thúc linh hoạt
- Tiêu chuẩn kết thúc qui trình phân tích có thể điều chỉnh bởi người sử dụng giúp tối ưu hóa kết quả và hiệu suất thử nghiệm cho các ứng dụng khác biệt hoặc tùy vào mẫu phân tích của bạn.
Thử nghiệm đa tầng
- Một số thử nghiệm có thể được liên kết để tạo thành một thử nghiệm đa tầng duy nhất có thể thay đổi nhiệt độ, kết thúc qui trình kiểm tra và thời gian giữa mỗi phân đoạn thử nghiệm. Điều này đặc biệt hữu ích cho việc phát triển phương pháp và để đo cả độ ẩm tự do và độ ẩm liên kết trong các sản phẩm có chứa nước hydrat hóa.
Kết quả thời gian thực
- MAX 4000XL cung cấp thao tác đơn giản, điều khiển bằng menu và giao diện lập trình người dùng với bàn phím và màn hình màu lớn cho phép người dùng xem được đường cong độ ẩm thời gian thực và tốc độ mất độ ẩm bằng đồ thị trong quá trình thử nghiệm.
Máy chủ Web
- Máy chủ web là một tùy chọn thêm cho phép người dùng tải xuống báo cáo hiệu chuẩn, xem màn hình LCD, tải nhật ký kiểm toán và tải lên và tải xuống các chương trình, kết quả và biểu đồ kiểm tra.
Lưu trữ dữ liệu
- MAX 4000XL lưu trữ tối đa 250 chương trình thử nghiệm và giữ lại 1000 kết quả thử nghiệm cuối cùng và 100 biểu đồ thử nghiệm cuối cùng.
Thông số kỹ thuật máy phân tích độ ẩm của nhựa COMPUTRAC MAX 4000XL:
- Phạm vi đo độ ẩm của nhựa: 0.005% to 100%
- Phạm vi đo Khối lượng chất khô: 0% to 300%
- Độ phân giải độ ẩm: 0.001%
- Độ phân giải khối lượng: 0.0001 g
- Độ lặp lại của phép đo: 0.002% SD tùy thuộc vào chương trình cài đặt
- Thang nhiệt độ sử dụng: 25°C to 275°C
- Cảm biến nhiệt được làm từ: Nickel Chromium
- Khối lượng mẫu thử: 100 mg – 40 g
- Màn hình hiển thị kết quả các thông số bao gồm: Độ ẩm, hàm lượng chất rắn, hàm lượng chất khô, độ tinh khiết của mẫu
- Tiêu chí kết thúc quá trình phân tích: Người dùng có thể điều chỉnh các tiêu chí kết thúc như: Dự đoán, Tốc độ, thời gian và 4 tiêu chí kết hợp
- Bộ nhớ: Lưu được 250 chương trình, giữ lại 1000 kết quả cuối cùng và 100 đồ thị cuối cùng
- Phân tích thống kê: giá trị trung bình, SD, RSD
- Hiệu chuẩn máy: Hiệu chuẩn bộ điều khiển được thực hiện bởi người sử dụng; Hiệu chuẩn theo dõi NIST được thực hiện bởi nhà sản xuất
- Hiệu chuẩn cảm biến nhiệt: được thực hiện với bộ kit chuẩn nhiệt độ chọn mua thêm
- Nhiệt độ môi trường lắp đặt: 0-40 ºC tại độ ẩm <50% RH; 0-30 ºC tại độ ẩm <80% RH
- Công suất: 100-120 VAC, 50/60 Hz, 8A or220-240 VAC, 50/60 Hz, 4A
- Kích thước: 24 cm H x 30 cm W x 49.5 cm D
- Khối lượng: 14.5 kg
- Cổng giao tiếp: USB A and B, ethernet, serial port
- Màn hình hiển thị: 1/4 VGA, 320 x 240 pixel, color
- Chứng nhận: UL, CE